Golden Minerals

AMEX AUMN
$0.28 - -%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Nguyên vật liệu Ngành công nghiệp: Kim loại quý & Khoáng sản
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 12.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.07M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-456.67K
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.23
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
15.05M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-

Sự kiện sắp tới Golden Minerals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Golden Minerals

Phân tích chứng khoán Golden Minerals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.61 -3.82
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-0.67 1.40
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.12 -9.50
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.90 -0.36
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
153.78 -0.29

Thay đổi giá Golden Minerals mỗi năm

0.08$ 0.39$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Golden Minerals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Golden Minerals

Doanh thu và thu nhập ròng Golden Minerals

Tất cả các thông số

Về công ty Golden Minerals

Công ty Khoáng sản Vàng, một công ty thăm dò kim loại quý, khai thác, xây dựng và khám phá các đặc tính khoáng sản có chứa kim loại quý. Nó khám phá vàng, bạc, kẽm, chì và các khoáng sản khác. Công ty nắm giữ 100% quyền lợi trong bất động sản Rodeo nằm ở Bang Durango, Mexico; và 100% lợi ích tại các cơ sở khai thác kim loại quý Velardeña và Chicago cũng như các nhà máy chế biến oxit và sunfua liên quan đặt tại Bang Durango, Mexico. Nó cũng nắm giữ 100% quyền lợi tại mỏ bạc thăm dò tiên tiến El Quevar nằm ở tỉnh Salta, Argentina; và danh mục đầu tư đa dạng về kim loại quý cũng như các tài sản thăm dò khoáng sản khác ở Argentina, Nevada và Mexico. Công ty trước đây được gọi là Apex Silver Mines Limited và đổi tên thành Golden Minerals Company vào tháng 3 năm 2009 do tái tổ chức. Công ty Khoáng sản Vàng được thành lập vào năm 1996 và có trụ sở chính tại Golden, Colorado.
Địa chỉ:
350 Indiana Street, Golden, CO, United States, 80401
Tên công ty: Golden Minerals
Mã tổ chức phát hành: AUMN
ISIN: US3811191069
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: AMEX
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1997-11-25
Ngành công nghiệp: Kim loại quý & Khoáng sản
Địa điểm: https://www.goldenminerals.com