Orkla ASA

LSE 0FIN
£112.95 -0.60 -0.53%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 16.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
94.26B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
94.26B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-0.00
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
956.20M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
14.58 %

Sự kiện sắp tới Orkla ASA

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Orkla ASA

Phân tích chứng khoán Orkla ASA

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.56 14.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
- 4.29
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Orkla ASA mỗi năm

96.77£ 121.35£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Orkla ASA

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Orkla ASA

Doanh thu và thu nhập ròng Orkla ASA

Tất cả các thông số

Về công ty Orkla ASA

Orkla ASA engages in branded consumer goods, and industrial and financial investment businesses. The company offers branded products, including frozen pizza, ketchup, soups, sauces, bread toppings, and ready-to-eat meals through grocery channels, as well as food service, convenience stores, and petrol stations. It also provides confectionery, biscuit, and snack products; and spices, masalas, and various food products based on dried mixes. In addition, the company offers personal care, hygiene, laundry detergent, and cleaning products; dietary supplement, oral care, sport nutrition, and weight control products; wound care products and first aid equipment; painting tools and accessories; basic and wool garments; and professional cleaning products. It operates Gymgrossisten, Proteinfabrikken, Bodystore, and Fitnesstukku e-commerce portals for health and sports nutrition products; and restaurants. Additionally, the company supplies margarine and butter blends, bread and cake improvers and mixes, yeast, marzipan, and ice cream ingredients; produces and supplies hydro power to the Nordic power market; and develops and sells real estate properties. It offers its food products under the Grandiosa, TORO, Stabburet, Felix, Paulúns, Fun Light, Abba, Beauvais, Kalles, Den Gamle Fabrik, Hamé, and Vitana brands; confectionery and snacks under the KiMs, Nidar, Stratos, Sætre, Göteborgs Kex, OLW, Panda, Laima, Selga, Taffel, Kalev, and Nói Síríus brands; home and personal care products under Zalo, OMO, Blenda, Jif, Define, Solidox, Dr Greve, Lano, and Bliw; health produtcs under Möller's, Jordan, Vitalab, OSL, Cederroth First Aid, Salvequick, Livol, Nutrilett, Maxim, Collett, Solidox and CuraMed brands; and food ingredients under the Odense, Mors Hjemmebakte, KronJäst, Bakkedal, and NATURLI brands. It has operations in Norway, Sweden, Denmark, Finland, Iceland, the Baltics, rest of Europe, and internationally. The company was founded in 1918 and is headquartered in Oslo, Norway.
Địa chỉ:
Drammensveien 149, Oslo, Norway, 0277
Tên công ty: Orkla ASA
Mã tổ chức phát hành: 0FIN
ISIN: NO0003733800
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.orkla.no