Cincinnati Financial Corp.

LSE 0HYE
£155.83 1.15 0.74%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 35 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
22.84B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
21.86B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.67
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
156.40M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
8.57 %

Sự kiện sắp tới Cincinnati Financial Corp.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Cincinnati Financial Corp.

Phân tích chứng khoán Cincinnati Financial Corp.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.78 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.63 -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
11.08 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.50 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
10.55 -

Thay đổi giá Cincinnati Financial Corp. mỗi năm

126.34£ 161.15£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Cincinnati Financial Corp.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Cincinnati Financial Corp.

Doanh thu và thu nhập ròng Cincinnati Financial Corp.

Tất cả các thông số

Về công ty Cincinnati Financial Corp.

Cincinnati Financial Corporation, together with its subsidiaries, provides property casualty insurance products in the United States. It operates through five segments: Commercial Lines Insurance, Personal Lines Insurance, Excess and Surplus Lines Insurance, Life Insurance, and Investments. The Commercial Lines Insurance segment offers coverage for commercial casualty, commercial property, commercial auto, and workers' compensation. It also provides contract and commercial surety bonds, and fidelity bonds; and machinery and equipment. The Personal Lines Insurance segment offers personal auto insurance; homeowner insurance; and dwelling fire, inland marine, personal umbrella liability, and watercraft coverages to individuals. The Excess and Surplus Lines Insurance segment offers commercial casualty insurance that covers businesses for third-party liability from accidents occurring on their premises or arising out of their operations, such as injuries sustained from products, as well as other coverages, including miscellaneous errors and omissions, professional liability, and excess liability; and commercial property insurance, which insures buildings, inventory, equipment, and business income from loss or damage due to various causes, such as fire, wind, hail, water, theft, and vandalism. The Life Insurance segment provides term life insurance products; universal life insurance products; worksite products, such as term life; and whole life insurance products, as well as annuities. The Investments segment invests in fixed-maturity investments, including taxable and tax-exempt bonds, redeemable preferred stocks, and mortgage-backed securities; and equity investments comprising common and nonredeemable preferred stocks. It also offers commercial leasing and financing services; and insurance brokerage services. Cincinnati Financial Corporation was founded in 1950 and is headquartered in Fairfield, Ohio.
Địa chỉ:
6200 South Gilmore Road, Fairfield, OH, United States, 45014-5141
Tên công ty: Cincinnati Financial Corp.
Mã tổ chức phát hành: 0HYE
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.cinfin.com