Safran SA

LSE 0IU8
£277.90 -2.65 -0.94%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 16.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
43.55B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
43.55B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.31
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
-
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
31.86 %

Sự kiện sắp tới Safran SA

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Safran SA

Phân tích chứng khoán Safran SA

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
25.29 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
60.49 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Safran SA mỗi năm

194.74£ 293.45£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Safran SA

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Safran SA

Doanh thu và thu nhập ròng Safran SA

Tất cả các thông số

Về công ty Safran SA

Safran SA, together with its subsidiaries, engages in the aerospace and defense businesses worldwide. The company operates through three segments: Aerospace Propulsion; Aircraft Equipment, Defense and Aerosystems; and Aircraft Interiors. The Aerospace Propulsion segment designs, develops, produces, and markets propulsion and mechanical power transmission systems for commercial aircraft, military transport, training and combat aircraft, civil and military helicopters, satellites, and drones; and offers maintenance, repair, and overhaul (MRO) services, as well as sells spare parts. The Aircraft Equipment, Defense and Aerosystems segment provides landing gears and brakes; nacelles and reversers; avionics, such as flight controls and onboard information systems; security systems, including evacuation slides and oxygen masks; onboard computers and fuel systems; electrical power management systems and related engineering services; and optronic equipment and sights, navigation equipment and sensors, infantry, and drones, as well as offers MRO services and sells spare parts. The Aircraft Interiors segment designs, develops, manufactures, and markets aircraft seats for passengers and crew; cabin equipment, overhead bins, class dividers, passenger service units, cabin interior solutions, chilling systems, galleys, electrical inserts, and trolleys and cargo equipment; and cabin and passenger solutions, such as water distribution equipment, lavatories, air systems, and in-flight entertainment and connectivity systems. Its products and services are used in civil and military aircraft, and helicopters. Safran SA was founded in 1896 and is based in Paris, France.
Địa chỉ:
2, boulevard du Général Martial-Valin, Paris, France, 75724
Tên công ty: Safran SA
Mã tổ chức phát hành: 0IU8
ISIN: FR0000073272
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.safran-group.com