Hewlett Packard Enterprise Co.

LSE 0J51
£23.03 -0.63 -2.68%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 35 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
21.11B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
15.08B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.21
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.32B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
8.43 %

Sự kiện sắp tới Hewlett Packard Enterprise Co.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Hewlett Packard Enterprise Co.

Phân tích chứng khoán Hewlett Packard Enterprise Co.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
14.81 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.14 -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
3.46 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-1.39 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
5.97 -

Thay đổi giá Hewlett Packard Enterprise Co. mỗi năm

12.41£ 24.42£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Hewlett Packard Enterprise Co.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Hewlett Packard Enterprise Co.

Doanh thu và thu nhập ròng Hewlett Packard Enterprise Co.

Tất cả các thông số

Về công ty Hewlett Packard Enterprise Co.

Hewlett Packard Enterprise Company provides solutions that allow customers to capture, analyze, and act upon data seamlessly in the Americas, Europe, the Middle East, Africa, the Asia Pacific, and Japan. It operates in six segments: Compute, HPC & AI, Storage, Intelligent Edge, Financial Services, and Corporate Investments and Other. The company offers general purpose servers for multi-workload computing and workload-optimized servers; HPE ProLiant rack and tower servers; HPE Synergy; HPE Alletra, HPE GreenLake, Zerto, HPE InfoSight, and HPE CloudPhysics storage products; HPE Cray EX, HPE Cray XD, and converged edge systems; and HPE Superdome Flex, HPE Nonstop, and HPE Integrity products. It also provides HPE Aruba products that includes hardware products, such as Wi-Fi access points, switches, and gateways; HPE Aruba Networking software and services comprising cloud-based management, network management and access control, analytics and assurance, software-defined wide-area networking, network security, analytics and assurance, and location services software; and professional and support services, as well as as-a-service and consumption models. In addition, the company offers leasing, financing, IT consumption, and utility programs and asset management services for customers to facilitate technology deployment models and the acquisition of various IT solutions, including hardware, software, and services from Hewlett Packard Enterprise and others; consultative-led services; HPE Ezmeral Container Platform; HPE Ezmeral Software Container Platform and HPE Ezmeral Software Data Fabric; OpsRamp; and Hewlett Packard Labs. It serves commercial and large enterprise groups, such as business and public sector enterprises; and through various partners comprising resellers, distribution partners, original equipment manufacturers, independent software vendors, systems integrators, and advisory firms. The company was founded in 1939 and is headquartered in Spring, Texas.
Địa chỉ:
1701 East Mossy Oaks Road, Spring, TX, United States, 77389
Tên công ty: Hewlett Packard Enterprise Co.
Mã tổ chức phát hành: 0J51
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.hpe.com