Tessenderlo Group N.V.

LSE 0KCP
£25.73 -0.32 -1.25%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 12.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
8.38B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
8.38B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.45
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
-
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
36.18 %

Sự kiện sắp tới Tessenderlo Group N.V.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Tessenderlo Group N.V.

Phân tích chứng khoán Tessenderlo Group N.V.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
575.67 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
62.88 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Tessenderlo Group N.V. mỗi năm

18.76£ 27.43£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Tessenderlo Group N.V.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Tessenderlo Group N.V.

Doanh thu và thu nhập ròng Tessenderlo Group N.V.

Tất cả các thông số

Về công ty Tessenderlo Group N.V.

Tessenderlo Group NV, together with its subsidiaries, engages in the agriculture, valorizing bio-residuals, energy, and industrial solution businesses worldwide. It operates through five segments: Agro, Bio-Valorization, Industrial Solutions, Machines & Technologies, and T-Power. The Agro segment engages in the production, marketing, and trading of crop nutrients, including liquid crop and potassium sulfate fertilizers, and organic soil improvers, as well as organic and non-organic crop protection products. This segment offers its specialty fertilizers under Thio-Sul, KTS, K-Row 23, CaTs, GranuPotasse, SoluKem, SoluPotasse, and MAJOR 90 brands. The Bio-Valorization segment produces, sells, and trades in gelatins and collagen peptides, and proteins and fats. The Industrial Solutions segment is involved in the provision of preassembled piping kits, project consultancy services, engineering support for ventilation solutions, sewage and rainwater solutions, and siphonic roof drainage systems; coagulants and other chemicals for the treatment of wastewater, and the purification of drinking water; production and sale of industrial chemicals, such as bleach, sulfuric acid, sodium hydroxide, various grades of hydrochloric acid, and calcium chloride, as well as sulfur chemicals. The Machines & Technologies segment engages in the design, development, production, sale, support, and service of weaving machines, as well as related upgrade kits and spare parts, and training and repair services; engineered casting solutions, and drill tips and anchor solutions; customized controller systems; and precision parts. The T-Power segment produces electricity through a combined cycle gas turbine of 425 MW capacity. It serves agriculture, food, pharma, municipal water, mining, construction, infrastructure, health, chemical, oil and gas, textile, animal feed, machinery, engineering, and consumer goods end markets. The company was founded in 1919 and is headquartered in Brussels, Belgium.
Địa chỉ:
Troonstraat 130 rue du Trône, Brussels, Belgium, 1050
Tên công ty: Tessenderlo Group N.V.
Mã tổ chức phát hành: 0KCP
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.tessenderlo.com