Infineon Technologies AG NA O.N.

LSE 0KED
£32.01 -0.14 -0.43%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 7.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
35.31B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
35.31B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.70
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.11B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
1.06 %

Sự kiện sắp tới Infineon Technologies AG NA O.N.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Infineon Technologies AG NA O.N.

Phân tích chứng khoán Infineon Technologies AG NA O.N.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
36.82 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
- 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Infineon Technologies AG NA O.N. mỗi năm

24.42£ 38.87£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Infineon Technologies AG NA O.N.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Infineon Technologies AG NA O.N.

Doanh thu và thu nhập ròng Infineon Technologies AG NA O.N.

Tất cả các thông số

Về công ty Infineon Technologies AG NA O.N.

Infineon Technologies AG designs, develops, manufactures, and markets semiconductors and semiconductor-based solutions worldwide. Its Automotive segment offers automotive microcontrollers; 3D ToF, magnetic, and pressure sensors; discrete power semiconductors; IGBT modules; industrial microcontrollers; power and memory ICs; transceivers; diodes, MOSEFTs, and modules; and voltage regulators for use in assistance and safety systems, comfort electronics, infotainment, powertrain, and security products. The company's Green Industrial Power segment provides bare dies, discrete IGBTs, and driver ICs; SiC diodes, MOSFETs, and modules; and IGBT modules for home appliances, industrial drives, industrial power supplies, industrial robotics, industrial vehicles, and traction, as well as for energy generation, storage, and transmission. Its Power & Sensor Systems segment offers chips for gas and pressure sensors, and MEMS microphones; 3D ToF sensors; control ICs; discrete low-, mid-, and high-voltage power MOSFET; customized chips; GaN power switches; GPS low-noise amplifiers; low-voltage and high-voltage driver ICs; radar sensor ICs; RF antenna switches and power transistors; transient voltage suppressor diodes; SiC diode and MOSFETs; and USB controllers for use in audio amplifiers, automotive electronics, BLDC motors, cellular communications infrastructure, electric vehicle charging stations, human machine interaction, IoT, LED and conventional lighting systems, microinverter, mobile devices, power management, and special applications. The company's Connected Secure Systems segment provides connectivity solutions, embedded security controllers, microcontrollers, and security controllers for authentication, automotive, consumer electronics, government identification document, IoT, mobile communication, payment system, ticketing, access control, and computing applications. Infineon Technologies AG was founded in 1999 and is headquartered in Neubiberg, Germany.
Địa chỉ:
Am Campeon 1-15, Neubiberg, Germany, 85579
Tên công ty: Infineon Technologies AG NA O.N.
Mã tổ chức phát hành: 0KED
ISIN: DE0006231004
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.infineon.com