UPM-Kymmene Oyj

LSE 0NV5
£23.65 0.0100 0.06%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 6.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
12.90B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
12.90B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.45
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
486.96M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-10.70 %

Sự kiện sắp tới UPM-Kymmene Oyj

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán UPM-Kymmene Oyj

Phân tích chứng khoán UPM-Kymmene Oyj

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
29.58 14.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
- 4.29
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá UPM-Kymmene Oyj mỗi năm

22.20£ 30.34£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt UPM-Kymmene Oyj

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông UPM-Kymmene Oyj

Doanh thu và thu nhập ròng UPM-Kymmene Oyj

Tất cả các thông số

Về công ty UPM-Kymmene Oyj

UPM-Kymmene Oyj, together with its subsidiaries, engages in the forest-based bioindustry in Europe, North America, Asia, and internationally. It operates through UPM Fibres, UPM Energy, UPM Raflatac, UPM Specialty Papers, UPM Communication Papers, UPM Plywood, and Other Operations segments. The company provides softwood, birch, and eucalyptus pulp for tissue, specialty, and graphic papers and packaging; sawn timber for joinery, packaging, furniture, planning, and construction industries; and wood-based renewable diesel and renewable naphtha for transport and petrochemical industry. It is also involved in the generation of electricity through hydro, thermal, and nuclear power plants. In addition, the company offers self-adhesive label materials for branding and promotion, information, and functional labeling in the food, beverage, personal care, pharmaceutical, and logistics segments; and specialty packaging materials, such as label papers, release liners, office papers, and flexible packaging for labeling, packing, commercial siliconizing, and printing, as well as graphic papers for advertising, publishing, and home and office use. Further, it provides plywood and veneer products for construction, vehicle flooring, liquefied natural gas shipbuilding, and parquet manufacturing, as well as for other industrial applications; wood and wood-based biomass, and forestry services for forest investors and owners; wood-based biomedical products, such as nano-fibrillar cellulose for clinical and life science applications; wood-based lignin products for industrial use; and UPM ProFi decking products and UPM formi granules. Additionally, the company offers financial portfolio management services. UPM-Kymmene Oyj was founded in 1871 and is headquartered in Helsinki, Finland.
Địa chỉ:
Alvar Aallon katu 1, Helsinki, Finland, 00100
Tên công ty: UPM-Kymmene Oyj
Mã tổ chức phát hành: 0NV5
ISIN: FI0009005987
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.upm.com