Verizon Communications Inc.

LSE 0Q1S
£44.17 -0.02 -0.04%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 40 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
191.63B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
310.39B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.42
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
4.22B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
11.33 %

Sự kiện sắp tới Verizon Communications Inc.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Verizon Communications Inc.

Phân tích chứng khoán Verizon Communications Inc.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.78 14.73
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.68 -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
6.42 4.29
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.46 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
17.66 -

Thay đổi giá Verizon Communications Inc. mỗi năm

37.80£ 45.75£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Verizon Communications Inc.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Verizon Communications Inc.

Doanh thu và thu nhập ròng Verizon Communications Inc.

Tất cả các thông số

Về công ty Verizon Communications Inc.

Verizon Communications Inc., through its subsidiaries, engages in the provision of communications, technology, information, and entertainment products and services to consumers, businesses, and governmental entities worldwide. It operates in two segments, Verizon Consumer Group (Consumer) and Verizon Business Group (Business). The Consumer segment provides wireless services across the wireless networks in the United States under the Verizon and TracFone brands and through wholesale and other arrangements; and fixed wireless access (FWA) broadband through its wireless networks, as well as related equipment and devices, such as smartphones, tablets, smart watches, and other wireless-enabled connected devices. The segment also offers wireline services in the Mid-Atlantic and Northeastern United States, as well as Washington D.C. through its fiber-optic network, Verizon Fios product portfolio, and a copper-based network. The Business segment provides wireless and wireline communications services and products, including FWA broadband, data, video and conferencing, corporate networking, security and managed network, local and long-distance voice, and network access services to deliver various IoT services and products to businesses, government customers, and wireless and wireline carriers in the United States and internationally. The company was formerly known as Bell Atlantic Corporation and changed its name to Verizon Communications Inc. in June 2000. Verizon Communications Inc. was incorporated in 1983 and is headquartered in New York, New York.
Địa chỉ:
1095 Avenue of the Americas, New York, NY, United States, 10036
Tên công ty: Verizon Communications Inc.
Mã tổ chức phát hành: 0Q1S
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.verizon.com