Advanced Micro Devices Inc.

LSE 0QZD
£151.25 -7.45 -4.69%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 12.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
43.88B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
43.88B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.71
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
-
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
23.41 %

Sự kiện sắp tới Advanced Micro Devices Inc.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Advanced Micro Devices Inc.

Phân tích chứng khoán Advanced Micro Devices Inc.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
26.74 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
- 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Advanced Micro Devices Inc. mỗi năm

82.15£ 182.60£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Advanced Micro Devices Inc.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Advanced Micro Devices Inc.

Doanh thu và thu nhập ròng Advanced Micro Devices Inc.

Tất cả các thông số

Về công ty Advanced Micro Devices Inc.

Advanced Micro Devices, Inc. operates as a semiconductor company worldwide. It operates through Data Center, Client, Gaming, and Embedded segments. The company offers x86 microprocessors and graphics processing units (GPUs) as an accelerated processing unit, chipsets, data center, and professional GPUs; and embedded processors, and semi-custom system-on-chip (SoC) products, microprocessor and SoC development services and technology, data processing unites, field programmable gate arrays (FPGA), and adaptive SoC products. It provides processors under the AMD Ryzen, AMD Ryzen PRO, Ryzen Threadripper, Ryzen Threadripper PRO, AMD Athlon, AMD Athlon PRO, and AMD PRO A-Series brand names; graphics under the AMD Radeon graphics and AMD Embedded Radeon graphics; and professional graphics under the AMD Radeon Pro graphics brand name. In addition, the company offers data center graphics under the Radeon Instinct and Radeon PRO V-series brands, as well as servers under the AMD Instinct accelerators brand; server microprocessors under the AMD EPYC brands; low power solutions under the AMD Athlon, AMD Geode, AMD Ryzen, AMD EPYC, AMD R-Series, and G-Series brands; FPGA products under the Virtex-6, Virtex-7, Virtex UltraScale+, Kintex-7, Kintex UltraScale, Kintex UltraScale+, Artix-7, Artix UltraScale+, Spartan-6, and Spartan-7 brands; adaptive SOCs under the Zynq-7000, Zynq UltraScale+ MPSoC, Zynq UltraScale+ RFSoCs, Versal HBM, Versal Premium, Versal Prime, Versal AI Core, Versal AI Edge, Vitis, and Vivado brands; and compute and network acceleration board products under the Alveo brand. It serves original equipment and design manufacturers, public cloud service providers, system integrators, independent distributors, and add-in-board manufacturers through its direct sales force, and sales representatives. Advanced Micro Devices, Inc. was incorporated in 1969 and is headquartered in Santa Clara, California.
Địa chỉ:
2485 Augustine Drive, Santa Clara, CA, United States, 95054
Tên công ty: Advanced Micro Devices Inc.
Mã tổ chức phát hành: 0QZD
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.amd.com