Walmart Inc.

LSE 0R1W
£100.10 -0.95 -0.94%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 37.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
475.97B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
503.17B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.52
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
7.99B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
67.95 %

Sự kiện sắp tới Walmart Inc.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Walmart Inc.

Phân tích chứng khoán Walmart Inc.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
25.29 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
5.72 -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
12.10 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.65 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
22.46 -

Thay đổi giá Walmart Inc. mỗi năm

59.60£ 104.11£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Walmart Inc.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Walmart Inc.

Doanh thu và thu nhập ròng Walmart Inc.

Tất cả các thông số

Về công ty Walmart Inc.

Walmart Inc. engages in the operation of retail, wholesale, other units, and eCommerce worldwide. The company operates through three segments: Walmart U.S., Walmart International, and Sam's Club. It operates supercenters, supermarkets, hypermarkets, warehouse clubs, cash and carry stores, and discount stores under Walmart and Walmart Neighborhood Market brands; membership-only warehouse clubs; ecommerce websites, such as walmart.com.mx, walmart.ca, flipkart.com, PhonePe and other sites; and mobile commerce applications. The company offers grocery and consumables, including dairy, meat, bakery, deli, produce, dry, chilled or frozen packaged foods, alcoholic and nonalcoholic beverages, floral, snack foods, candy, other grocery items, health and beauty aids, paper goods, laundry and home care, baby care, pet supplies, and other consumable items; fuel, tobacco and other categories. It is also involved in the provision of health and wellness products covering pharmacy, optical and hearing services, and over-the-counter drugs and other medical products; and home and apparel including home improvement, outdoor living, gardening, furniture, apparel, jewelry, tools and power equipment, housewares, toys, seasonal items, mattresses and tire and battery centers. In addition, the company offers consumer electronics and accessories, software, video games, office supplies, appliances, and third-party gift cards. Further, it operates digital payment platforms; and offers financial services and related products, including money transfers, bill payments, money orders, check cashing, prepaid access, co-branded credit cards, installment lending, and earned wage access. Additionally, the company markets lines of merchandise under private brands, including Allswell, Athletic Works, Equate, and Free Assembly. The company was formerly known as Wal-Mart Stores, Inc. and changed its name to Walmart Inc. in February 2018. Walmart Inc. was founded in 1945 and is based in Bentonville, Arkansas.
Địa chỉ:
702 South West 8th Street, Bentonville, AR, United States, 72716
Tên công ty: Walmart Inc.
Mã tổ chức phát hành: 0R1W
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://corporate.walmart.com