General Mills Inc.

LSE 0R1X
£50.28 0.58 1.17%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 28.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
30.09B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
31.93B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.11
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
550.40M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-20.54 %

Sự kiện sắp tới General Mills Inc.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán General Mills Inc.

Phân tích chứng khoán General Mills Inc.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
14.64 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.90 -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
24.94 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.44 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
22.35 -

Thay đổi giá General Mills Inc. mỗi năm

48.38£ 75.36£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt General Mills Inc.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông General Mills Inc.

Doanh thu và thu nhập ròng General Mills Inc.

Tất cả các thông số

Về công ty General Mills Inc.

General Mills, Inc. manufactures and markets branded consumer foods worldwide. The company operates through four segments: North America Retail; International; Pet; and North America Foodservice. It offers grain, ready-to-eat cereals, refrigerated yogurt, soup, meal kits, refrigerated and frozen dough products, dessert and baking mixes, bakery flour, frozen pizza and pizza snacks, snack bars, fruit and savory snacks, ice cream and frozen desserts, unbaked and fully baked frozen dough products, frozen hot snacks, ethnic meals, side dish mixes, frozen breakfast and entrees, nutrition bars, and frozen and shelf-stable vegetables. The company also manufactures and markets pet food products, including dog and cat food; and operates ice cream parlors. It markets its products under the Annie's, Betty Crocker, Bisquick, Blue Buffalo, Bugles, Cascadian Farm, Cheerios, Chex, Cinnamon Toast Crunch, Cocoa Puffs, Cookie Crisp, Dunkaroos, Edgard & Cooper, Fiber One, Fruit by the Foot, Fruit Gushers, Fruit Roll-Ups, Gardetto's, Gold Medal, Golden Grahams, Häagen-Dazs, Kitano, Kix, Lärabar, Latina, Lucky Charms, Muir Glen, Nature Valley, Nudges, Oatmeal Crisp, Old El Paso, Pillsbury, Progresso, Tastefuls, Total, Totino's , Trix, True Chews, True Solutions, Wanchai Ferry, Wheaties, Wilderness, and Yoki brands. The company sells its products to grocery stores, mass merchandisers, membership stores, natural food chains, drug, dollar and discount chains, e-commerce retailers, commercial and noncommercial foodservice distributors and operators, restaurants, convenience stores, and pet specialty stores. General Mills, Inc. was founded in 1866 and is headquartered in Minneapolis, Minnesota.
Địa chỉ:
Number One General Mills Boulevard, Minneapolis, MN, United States, 55426
Tên công ty: General Mills Inc.
Mã tổ chức phát hành: 0R1X
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.generalmills.com