Wells Fargo & Company

LSE 0R2F
£78.70 -0.45 -0.57%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 15 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
292.61B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
292.61B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.14
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
4.17B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
12.09 %

Sự kiện sắp tới Wells Fargo & Company

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Wells Fargo & Company

Phân tích chứng khoán Wells Fargo & Company

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.73 14.74
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- -
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
- 4.31
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
- -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
- -

Thay đổi giá Wells Fargo & Company mỗi năm

52.29£ 83.25£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Wells Fargo & Company

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Wells Fargo & Company

Doanh thu và thu nhập ròng Wells Fargo & Company

Tất cả các thông số

Về công ty Wells Fargo & Company

Wells Fargo & Company, a financial services company, provides diversified banking, investment, mortgage, and consumer and commercial finance products and services in the United States and internationally. The company operates through four segments: Consumer Banking and Lending; Commercial Banking; Corporate and Investment Banking; and Wealth and Investment Management. The Consumer Banking and Lending segment offers diversified financial products and services for consumers and small businesses. Its financial products and services include checking and savings accounts, and credit and debit cards, as well as home, auto, personal, and small business lending services. The Commercial Banking segment provides financial solutions to private, family owned, and certain public companies. Its products and services include banking and credit products across various industry sectors and municipalities, secured lending and lease products, and treasury management services. The Corporate and Investment Banking segment offers a suite of capital markets, banking, and financial products and services, such as corporate banking, investment banking, treasury management, commercial real estate lending and servicing, equity, and fixed income solutions, as well as sales, trading, and research capabilities services to corporate, commercial real estate, government, and institutional clients. The Wealth and Investment Management segment provides personalized wealth management, brokerage, financial planning, lending, private banking, and trust and fiduciary products and services to affluent, high-net worth, and ultra-high-net worth clients. It also operates through financial advisors in brokerage and wealth offices, consumer bank branches, independent offices, and digitally through WellsTrade and Intuitive Investor. The company was founded in 1852 and is headquartered in San Francisco, California.
Địa chỉ:
420 Montgomery Street, San Francisco, CA, United States, 94104
Tên công ty: Wells Fargo & Company
Mã tổ chức phát hành: 0R2F
ISIN: US9497461015
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.wellsfargo.com