Airtel Africa Plc

LSE AAF
£220.60 5.40 2.51%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 60 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
607.20B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
607.87B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.02
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
3.67B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
94.19 %

Sự kiện sắp tới Airtel Africa Plc

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Airtel Africa Plc

Phân tích chứng khoán Airtel Africa Plc

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
2759.99 48.20
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
197.26 161.74
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
285.25 347.18
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.32 4.23
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
8.85 8.85

Thay đổi giá Airtel Africa Plc mỗi năm

94.60£ 223.20£
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Airtel Africa Plc

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Airtel Africa Plc

Doanh thu và thu nhập ròng Airtel Africa Plc

Tất cả các thông số

Về công ty Airtel Africa Plc

Airtel Africa Plc, together with its subsidiaries, provides telecommunications and mobile money services in Nigeria, East Africa, and Francophone Africa. It offers pre and postpaid wireless voice, international roaming, and fixed line telephone services; data services, including 2G, 3G, 4G, and 5G, home broadband, and data centers; and mobile money services, such as digital wallet payments systems, microloans, savings, and international money transfers. The company also provides messaging, value added, enterprise, and tower sharing services, as well as support services. In addition, it is involved in the investment activities. The company was incorporated in 2018 and is based in London, the United Kingdom. Airtel Africa Plc is a subsidiary of Airtel Africa Mauritius Limited.
Địa chỉ:
53/54 Grosvenor Street, London, United Kingdom, W1K 3HU
Tên công ty: Airtel Africa Plc
Mã tổ chức phát hành: AAF
ISIN: GB00BKDRYJ47
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: LSE
Tiền tệ: £
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông đa dạng
Địa điểm: https://airtel.africa