Aeroflot - Russian Airlines

MOEX AFLT
₽61.78 0.68 1.11%
Giá cổ phiếu hôm nay
Nga
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Hãng hàng không
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 46.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
272.88B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
364.77B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.80
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
3.93B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
4.71 %

Sự kiện sắp tới Aeroflot - Russian Airlines

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Aeroflot - Russian Airlines

Phân tích chứng khoán Aeroflot - Russian Airlines

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
3.24 0.90
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-4.16 -9.44
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
2.34 1.45
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.59 0.30
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-583.64 -291.82

Thay đổi giá Aeroflot - Russian Airlines mỗi năm

46.81₽ 76.83₽
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Aeroflot - Russian Airlines

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Aeroflot - Russian Airlines

Doanh thu và thu nhập ròng Aeroflot - Russian Airlines

Tất cả các thông số

Về công ty Aeroflot - Russian Airlines

Công ty Cổ phần Đại chúng Aeroflot - Russian Airlines cùng với các công ty con cung cấp dịch vụ vận chuyển hành khách và hàng hóa bằng đường hàng không tại Nga và quốc tế. Nó cũng cung cấp các dịch vụ hàng không khác từ Sân bay Sheremetyevo ở Moscow. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ ăn uống hàng không, tài chính, giáo dục và bảo trì kỹ thuật cũng như vận hành một khách sạn. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2019, hãng vận hành một đội bay gồm 359 máy bay. Công ty được thành lập vào năm 1923 và có trụ sở tại Moscow, Nga.
Địa chỉ:
Tên công ty: Aeroflot - Russian Airlines
Mã tổ chức phát hành: AFLT
Quốc gia: Nga
Trao đổi: MOEX
Tiền tệ:
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Hãng hàng không
Địa điểm: