Akari Therapeutics

NASDAQ AKTX
$0.82 0.09 12.15%
Giá cổ phiếu hôm nay
Vương quốc Anh
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 15 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
33.85K
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-702.16K
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.95
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
27.29K
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-32.89 %

Sự kiện sắp tới Akari Therapeutics

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Akari Therapeutics

Phân tích chứng khoán Akari Therapeutics

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
- -1.50
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- 1.38
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.04 -0.54
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.04 0.35
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-82.45 -27.86

Thay đổi giá Akari Therapeutics mỗi năm

0.66$ 3.50$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Akari Therapeutics

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Akari Therapeutics

Doanh thu và thu nhập ròng Akari Therapeutics

Tất cả các thông số

Về công ty Akari Therapeutics

Akari Therapeutics, Plc, một công ty dược phẩm sinh học ở giai đoạn lâm sàng, tập trung vào phát triển và thương mại hóa các phương pháp điều trị các bệnh tự viêm liên quan đến con đường bổ thể và leukotriene. Ứng cử viên sản phẩm chính của nó là nomacopan, một chất ức chế bổ sung thế hệ thứ hai đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn II để điều trị các bệnh tự miễn và viêm, bao gồm tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm, hội chứng guillain barré, bệnh vi mạch huyết khối liên quan đến cấy ghép tế bào gốc tạo máu và pemphigoid bọng nước. . Akari Therapeutics, Plc có trụ sở tại London, Vương quốc Anh.
Địa chỉ:
75/76 Wimpole Street, London, United Kingdom, W1G 9RT
Tên công ty: Akari Therapeutics
Mã tổ chức phát hành: AKTX
ISIN: US00972G1085
Quốc gia: Vương quốc Anh
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2015-09-21
Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Địa điểm: https://www.akaritx.com