ANI Pharmaceuticals

NASDAQ ANIP
$95.35 -0.65 -0.68%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 33.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.34B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.82B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.71
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
20.05M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
72.49 %

Sự kiện sắp tới ANI Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán ANI Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán ANI Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-63.76 -1.50
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.49 1.38
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
26.12 -0.54
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
6.81 0.35
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-5.03 -27.86

Thay đổi giá ANI Pharmaceuticals mỗi năm

53.35$ 96.00$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt ANI Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông ANI Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng ANI Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty ANI Pharmaceuticals

ANI Pharmaceuticals, Inc., một công ty dược phẩm chuyên biệt, phát triển, sản xuất và tiếp thị các loại dược phẩm theo toa có thương hiệu và thuốc gốc ở Hoa Kỳ và Canada. Nó tập trung vào sản xuất các chất được kiểm soát, các sản phẩm trị ung thư, hormone và steroid cũng như các công thức khác. Công ty sản xuất thuốc uống dạng rắn; chất bán rắn, chất lỏng và thuốc bôi; và các sản phẩm có tiềm năng, cũng như thực hiện hợp đồng sản xuất cho các công ty dược phẩm khác. Nó tiếp thị sản phẩm của mình thông qua các chuỗi nhà thuốc bán lẻ, nhà bán buôn, nhà phân phối và hiệu thuốc đặt hàng qua thư cũng như các tổ chức mua hàng theo nhóm. Công ty được thành lập vào năm 2001 và có trụ sở tại Baudette, Minnesota.
Địa chỉ:
210 Main Street West, Baudette, MN, United States, 56623
Tên công ty: ANI Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: ANIP
ISIN: US00182C1036
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2000-05-05
Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Địa điểm: https://www.anipharmaceuticals.com