Bandwidth

NASDAQ BAND
$15.68 0.03 0.19%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 27.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
379.67M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
593.75M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.50
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
28.98M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-7.87 %

Sự kiện sắp tới Bandwidth

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Bandwidth

Phân tích chứng khoán Bandwidth

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-368.25 -6.08
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.48 0.96
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
12.19 11.86
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
4.40 5.44
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-0.30 -5.28

Thay đổi giá Bandwidth mỗi năm

11.45$ 21.84$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Bandwidth

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Bandwidth

Doanh thu và thu nhập ròng Bandwidth

Tất cả các thông số

Về công ty Bandwidth

Bandwidth Inc. hoạt động với tư cách là nhà cung cấp nền tảng truyền thông dưới dạng dịch vụ (CPaaS) dựa trên phần mềm dựa trên đám mây tại Hoa Kỳ. Công ty hoạt động ở hai phân khúc, CPaaS và Khác. Nền tảng của nó cho phép các doanh nghiệp tạo, mở rộng quy mô và vận hành các dịch vụ liên lạc thoại hoặc nhắn tin trên nhiều ứng dụng di động hoặc thiết bị được kết nối khác nhau. Công ty cũng cung cấp dịch vụ trung kế SIP, bán lại dữ liệu và lưu trữ thoại qua các dịch vụ giao thức Internet. Nó phục vụ các doanh nghiệp lớn, nhà cung cấp dịch vụ truyền thông, nhà cung cấp hội nghị, trung tâm liên lạc, doanh nghiệp vừa và nhỏ, các công ty công nghệ mới nổi và nhiều doanh nghiệp khác. Bandwidth Inc. được thành lập năm 2000 và có trụ sở tại Raleigh, Bắc Carolina.
Địa chỉ:
900 Main Campus Drive, Raleigh, NC, United States, 27606
Tên công ty: Bandwidth
Mã tổ chức phát hành: BAND
ISIN: US05988J1034
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2017-11-10
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông đa dạng
Địa điểm: https://www.bandwidth.com