Bridgford Foods

NASDAQ BRID
$7.91 -0.02 -0.20%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
71.53M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
72.72M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-0.62
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
9.08M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-26.49 %

Sự kiện sắp tới Bridgford Foods

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Bridgford Foods

Phân tích chứng khoán Bridgford Foods

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-11.40 -0.03
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.76 1.13
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-327.59 3.06
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-5.40 -0.15
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-5.09 -1.41

Thay đổi giá Bridgford Foods mỗi năm

7.45$ 10.80$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Bridgford Foods

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Bridgford Foods

Doanh thu và thu nhập ròng Bridgford Foods

Tất cả các thông số

Về công ty Bridgford Foods

Bridgford Foods Corporation, cùng với các công ty con, sản xuất, tiếp thị và phân phối các sản phẩm thực phẩm đông lạnh, làm lạnh và đồ ăn nhẹ tại Hoa Kỳ. Công ty hoạt động ở hai phân khúc, Sản phẩm thực phẩm đông lạnh và Sản phẩm thực phẩm ăn nhẹ. Công ty chủ yếu cung cấp bánh quy, các mặt hàng bột làm bánh mì, mặt hàng bột cuộn, xúc xích khô và các sản phẩm thịt bò khô. Nó cung cấp khoảng 140 sản phẩm thực phẩm đông lạnh cho khách hàng dịch vụ thực phẩm và khách hàng bán lẻ thông qua các nhà bán buôn, hợp tác xã và nhà phân phối; và 130 mặt hàng đồ ăn nhẹ đến các siêu thị, các cửa hàng bán lẻ tiện lợi và hàng hóa đại trà thông qua các trung tâm phân phối do khách hàng sở hữu cũng như mạng lưới giao hàng trực tiếp tại cửa hàng. Công ty được thành lập vào năm 1932 và có trụ sở tại Anaheim, California. Tập đoàn Thực phẩm Bridgford là công ty con của Bridgford Industries Incorporated.
Địa chỉ:
1308 North Patt Street, Anaheim, CA, United States, 92801
Tên công ty: Bridgford Foods
Mã tổ chức phát hành: BRID
ISIN: US1087631032
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1984-09-07
Ngành công nghiệp: Sản phẩm thực phẩm
Địa điểm: https://www.bridgford.com