CASI Pharmaceuticals

NASDAQ CASI
$2.34 0.06 2.63%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 26.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
33.46M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
41.06M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.65
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
15.49M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-17.31 %

Sự kiện sắp tới CASI Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán CASI Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán CASI Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.83 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
23.45 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-1.05 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.19 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
501.61 -50.00

Thay đổi giá CASI Pharmaceuticals mỗi năm

1.18$ 7.55$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt CASI Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông CASI Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng CASI Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty CASI Pharmaceuticals

CASI Pharmaceuticals, Inc., một công ty dược phẩm sinh học, phát triển và thương mại hóa các sản phẩm dược phẩm và trị liệu tại Trung Quốc, Hoa Kỳ và quốc tế. Công ty cung cấp EVOMELA, một công thức melphalan tiêm tĩnh mạch để sử dụng như một phương pháp điều trị ổn định trước khi ghép tế bào gốc và điều trị giảm nhẹ cho bệnh nhân mắc bệnh đa u tủy, đã hoàn thành nghiên cứu Giai đoạn I ở Trung Quốc. Nó cũng cung cấp CNCT19, một sản phẩm điều tra CD19 CAR-T tự thân để điều trị bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lympho cấp tính tế bào B (B-ALL) và ung thư hạch không Hodgkin tế bào B (B-NHL); BI-1206 đang trong thử nghiệm Giai đoạn I/II kết hợp với liệu pháp kháng PD1 Keytruda cho khối u rắn và đang trong thử nghiệm Giai đoạn 1/2a kết hợp với MabThera (rituximab) ở bệnh nhân NHL tái phát/kháng trị; và CB-5339, đang trong giai đoạn thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I đối với bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính và hội chứng rối loạn sinh tủy, cũng như các khối u rắn và u lympho. Ngoài ra, công ty còn cung cấp CID-103 để điều trị cho bệnh nhân đa u tủy; Thiotepa, có nhiều chỉ định, bao gồm cả việc sử dụng như một phương pháp điều trị điều hòa cho các ca cấy ghép tế bào gốc tạo máu khác nhau; Công thức tiêm tác dụng kéo dài Octreotide để điều trị bệnh to cực và kiểm soát các triệu chứng liên quan đến các khối u thần kinh nội tiết khác nhau; ZEVALIN để điều trị bệnh nhân NHL; và MARQIBO để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh ALL âm tính với nhiễm sắc thể Philadelphia. Nó có thỏa thuận cấp phép với Juventas Cell Therapy Ltd; BioInvent International AB; Công ty TNHH Trị liệu Đai Đen; và Cleave Therapeutics, Inc. Công ty cũng có thỏa thuận phân phối với China Resources Guokang Pharmaceuticals Co., Ltd; BV toàn cầu Pharmathen; và Riemser Pharma GmbH. Công ty trước đây được gọi là EntreMed, Inc. và đổi tên thành CASI Pharmaceuticals, Inc. vào tháng 6 năm 2014. CASI Pharmaceuticals, Inc. được thành lập vào năm 1991 và có trụ sở tại Rockville, Maryland.
Địa chỉ:
9620 Medical Center Drive, Rockville, MD, United States, 20850
Tên công ty: CASI Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: CASI
ISIN: US14757U1097
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1996-06-11
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.casipharmaceuticals.com