Cogent Communications Holdings

NASDAQ CCOI
$36.88 0.22 0.60%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
2.92B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
4.37B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.38
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
47.68M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-52.15 %

Sự kiện sắp tới Cogent Communications Holdings

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Cogent Communications Holdings

Phân tích chứng khoán Cogent Communications Holdings

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-15.32 -6.08
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
16.47 0.96
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
19.53 11.86
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
6.47 5.44
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-133.58 -5.28

Thay đổi giá Cogent Communications Holdings mỗi năm

30.62$ 85.35$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Cogent Communications Holdings

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Cogent Communications Holdings

Doanh thu và thu nhập ròng Cogent Communications Holdings

Tất cả các thông số

Về công ty Cogent Communications Holdings

Cogent Communications Holdings, Inc., thông qua các công ty con, cung cấp dịch vụ truy cập Internet tốc độ cao, mạng riêng và dịch vụ thuê chỗ đặt trung tâm dữ liệu ở Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Nam Mỹ, Úc và Châu Phi. Công ty cung cấp dịch vụ truy cập Internet nội mạng và mạng riêng cho các công ty luật, công ty dịch vụ tài chính, công ty quảng cáo và tiếp thị, cũng như các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe, tổ chức giáo dục và các doanh nghiệp dịch vụ chuyên nghiệp khác, nhà cung cấp dịch vụ Internet khác, công ty điện thoại, truyền hình cáp. công ty, công ty lưu trữ web, nhà cung cấp dịch vụ truyền thông, nhà khai thác điện thoại di động, công ty mạng phân phối nội dung và nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng và nội dung thương mại. Nó cũng cung cấp truy cập Internet và các dịch vụ mạng riêng cho khách hàng không ở trong các tòa nhà được kết nối trực tiếp với mạng của nó; và các dịch vụ trên mạng cho khách hàng ở trong các tòa nhà được kết nối vật lý với mạng của nó. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ ngoại mạng cho khách hàng doanh nghiệp sử dụng mạng của các nhà cung cấp dịch vụ khác để cung cấp phần cuối của liên kết từ cơ sở của khách hàng đến mạng. Hơn nữa, nó vận hành các trung tâm dữ liệu cho phép khách hàng sắp xếp thiết bị của họ và truy cập mạng. Công ty vận hành 54 trung tâm dữ liệu và cung cấp cơ sở vật chất cho 2.914 tòa nhà và dịch vụ trên mạng cho 1.792 tòa nhà văn phòng cho nhiều người thuê. Nó phục vụ chủ yếu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, nhà cung cấp dịch vụ truyền thông và các tổ chức sử dụng nhiều băng thông khác. Cogent Communications Holdings, Inc. được thành lập vào năm 1999 và có trụ sở chính tại Washington, Quận Columbia.
Địa chỉ:
2450 North Street NW, Washington, DC, United States, 20037
Tên công ty: Cogent Communications Holdings
Mã tổ chức phát hành: CCOI
ISIN: US19239V3024
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2002-02-05
Ngành công nghiệp: Dịch vụ viễn thông đa dạng
Địa điểm: https://www.cogentco.com