Cogent Biosciences Inc

NASDAQ COGT
$13.05 0.11 0.85%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
678.71M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
554.32M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
113.31M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
67.31 %

Sự kiện sắp tới Cogent Biosciences Inc

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Cogent Biosciences Inc

Phân tích chứng khoán Cogent Biosciences Inc

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-2.52 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.16 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-2.20 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.49 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-123.06 -50.00

Thay đổi giá Cogent Biosciences Inc mỗi năm

4.02$ 13.08$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Cogent Biosciences Inc

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Cogent Biosciences Inc

Doanh thu và thu nhập ròng Cogent Biosciences Inc

Tất cả các thông số

Về công ty Cogent Biosciences Inc

Cogent Biosciences, Inc., a biotechnology company, focuses on developing precision therapies for genetically defined diseases. Its lead product candidate includes bezuclastinib (CGT9486), a selective tyrosine kinase inhibitor in Phase 3 trial designed to target mutations within the KIT receptor tyrosine kinase, including KIT D816V mutation that drives systemic mastocytosis, as well as other mutations in KIT exon 17, which are found in patients with advanced gastrointestinal stromal tumors. The company also develops CGT4859, a reversible and selective fibroblast growth factor receptor 2 inhibitor in Phase 1 trial for patients with documented FGFR mutations, including advanced cholangiocarcinoma. It has a licensing agreement with Plexxikon Inc. for the research, development, and commercialization of bezuclastinib. Cogent Biosciences, Inc. is headquartered in Waltham, Massachusetts.
Địa chỉ:
275 Wyman Street, Waltham, MA, United States, 02451
Tên công ty: Cogent Biosciences Inc
Mã tổ chức phát hành: COGT
ISIN: US19240Q2012
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2018-03-29
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.cogentbio.com