Campbell Soup Company Common Stock

NASDAQ CPB
$32.66 -1.07 -3.17%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 41.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
10.90B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
17.65B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
299.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-22.02 %

Sự kiện sắp tới Campbell Soup Company Common Stock

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Campbell Soup Company Common Stock

Phân tích chứng khoán Campbell Soup Company Common Stock

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
24.01 -0.60
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.31 1.14
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
12.53 -2.02
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
4.79 -0.43
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
11.73 6.88

Thay đổi giá Campbell Soup Company Common Stock mỗi năm

30.41$ 51.89$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Campbell Soup Company Common Stock

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Campbell Soup Company Common Stock

Doanh thu và thu nhập ròng Campbell Soup Company Common Stock

Tất cả các thông số

Về công ty Campbell Soup Company Common Stock

The Campbell's Company, together with its subsidiaries, manufactures and markets food and beverage products in the United States and internationally. The company operates through Meals & Beverages and Snacks segments. The Meals & Beverages segment engages in the retail and foodservice businesses in the United States and Canada. This segment provides Campbell's condensed and ready-to-serve soups; Swanson broth and stocks; Pacific Foods broth, soups, and non-dairy beverages; Prego pasta sauces; Pace Mexican sauces; Campbell's gravies, pasta, beans, and dinner sauces; Swanson canned poultry; V8 juices and beverages; Campbell's tomato juice; Rao's pasta sauces, dry pasta, frozen entrées, frozen pizza and soups; Michael Angelo's frozen entrées and pasta sauces; and noosa yogurts, as well as snacking products in foodservice in Canada. The Snacks segment retails Pepperidge Farm cookies, crackers, fresh bakery, and frozen products, that includes Goldfish crackers, Snyder's of Hanover pretzels, Lance sandwich crackers, Cape Cod and Kettle Brand potato chips, Late July snacks, Snack Factory pretzel crisps, and other snacking products. This segment is also involved in the retail business in Latin America. It sells its products through retail food chains, mass discounters and merchandisers, club stores, convenience stores, drug stores, and dollar stores, as well as e-commerce and other retail, commercial, and non-commercial establishments, and independent contractor distributors. The company was formerly known as Campbell Soup Company and changed its name to The Campbell's Company in November 2024. The company was founded in 1869 and is headquartered in Camden, New Jersey.
Địa chỉ:
1 Campbell Place, Camden, NJ, United States, 08103-1799
Tên công ty: Campbell Soup Company Common Stock
Mã tổ chức phát hành: CPB
ISIN: US1344291091
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1985-07-01
Ngành công nghiệp: Thực phẩm đóng gói
Địa điểm: https://www.thecampbellscompany.com