Crocs

NASDAQ CROX
$89.02 2.24 2.58%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 46.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
6.00B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
7.39B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.02
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
56.50M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-18.73 %

Sự kiện sắp tới Crocs

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Crocs

Phân tích chứng khoán Crocs

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
6.27 -0.10
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.57 0.78
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
6.73 1.61
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.27 -
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
48.63 1.21

Thay đổi giá Crocs mỗi năm

74.39$ 147.40$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Crocs

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Crocs

Doanh thu và thu nhập ròng Crocs

Tất cả các thông số

Về công ty Crocs

Crocs, Inc., cùng với các công ty con, thiết kế, phát triển, sản xuất, tiếp thị và phân phối giày dép và phụ kiện phong cách sống thông thường cho nam giới, phụ nữ và trẻ em. Nó cung cấp nhiều sản phẩm giày dép khác nhau, bao gồm dép, giày nêm, dép xỏ ngón, guốc trượt, bùa và giày dưới thương hiệu Crocs. Công ty bán sản phẩm của mình tại khoảng 80 quốc gia thông qua các nhà bán buôn, cửa hàng bán lẻ, trang thương mại điện tử và thị trường bên thứ ba. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty có 186 cửa hàng đại lý, 100 cửa hàng bán lẻ, 65 cửa hàng trong cửa hàng và 13 trang web thương mại điện tử do công ty điều hành. Công ty phục vụ ở Châu Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi. Crocs, Inc. được thành lập vào năm 1999 và có trụ sở chính tại Broomfield, Colorado.
Địa chỉ:
13601 Via Varra, Broomfield, CO, United States, 80020
Tên công ty: Crocs
Mã tổ chức phát hành: CROX
ISIN: US2270461096
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2006-02-08
Địa điểm: https://www.crocs.com