CoStar Group

NASDAQ CSGP
$89.10 1.24 1.41%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Những dịch vụ chuyên nghiệp
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 28.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
32.52B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
29.86B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.82
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
410.50M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
24.46 %

Sự kiện sắp tới CoStar Group

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán CoStar Group

Phân tích chứng khoán CoStar Group

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
277.51 14.42
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.87 2.54
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
64.65 13.74
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-5.76 0.79
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
1.37 9.43

Thay đổi giá CoStar Group mỗi năm

69.29$ 96.83$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt CoStar Group

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông CoStar Group

Doanh thu và thu nhập ròng CoStar Group

Tất cả các thông số

Về công ty CoStar Group

CoStar Group, Inc. cung cấp thông tin, phân tích và dịch vụ thị trường trực tuyến cho các ngành bất động sản thương mại, khách sạn, nhà ở và các ngành chuyên môn liên quan ở Hoa Kỳ, Canada, Châu Âu, Châu Á Thái Bình Dương và Châu Mỹ Latinh. Nó cung cấp CoStar Property Professional cung cấp kho tài sản và đất đai văn phòng, công nghiệp, bán lẻ và nhiều gia đình cũng như nhà ở sinh viên; CoStar COMPS Professional, bao gồm thông tin bán bất động sản thương mại tương đương; CoStar Market Analytics để xem và báo cáo về xu hướng thị trường tổng hợp và thị trường phụ; và CoStar Tenant, một công cụ phân tích và thăm dò doanh nghiệp với doanh nghiệp trực tuyến cung cấp thông tin về người thuê nhà. Công ty cũng cung cấp CoStar Lease Comps, một công cụ để thu thập, quản lý và duy trì dữ liệu cho thuê; Phân tích hợp đồng thuê CoStar, một công cụ xử lý công việc; CoStar Public Record, một cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm về các lô đất được quy hoạch thương mại; CoStar Real Estate Manager, phần mềm kế toán cho thuê và quản lý bất động sản, tài sản; và Phân tích rủi ro CoStar và Phân tích đầu tư CoStar cung cấp nghiên cứu thị trường, tư vấn và phân tích, phân tích danh mục đầu tư và nợ cũng như các dịch vụ quản lý và báo cáo, cũng như Báo cáo STAR cung cấp các dịch vụ phân tích và đo điểm chuẩn. Ngoài ra, nó còn cung cấp các trang web tiếp thị căn hộ, chẳng hạn như Apartments.com, ApartmentFinder.com, ForRent.com, ApartmentHomeLiving.com, Apartament.com, AFTER55.com, CorporateHousing.com, ForRentUniversity.com, Westside Rentals và Off Campus Partners ; Trình nghe cao cấp LoopNet; Quảng cáo LoopNet Diamond, Platinum và Gold; LandsofAmerica, LandAndFarm và LandWatch để bán đất nông thôn; BizBuySell.com, BizQuest.com và FindaFranchise.com để điều hành các doanh nghiệp và nhượng quyền thương mại để bán; Ten-X, nền tảng đấu giá trực tuyến bất động sản thương mại; và HomeSnap, một nền tảng phần mềm trực tuyến và di động. Công ty được thành lập vào năm 1987 và có trụ sở tại Washington, Quận Columbia.
Địa chỉ:
1331 L Street, NW, Washington, DC, United States, 20005
Tên công ty: CoStar Group
Mã tổ chức phát hành: CSGP
ISIN: US22160N1090
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1998-06-29
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Những dịch vụ chuyên nghiệp
Địa điểm: https://www.costargroup.com