FAT Brands

NASDAQ FAT
$1.83 -0.02 -1.35%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
50.78M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
53.90B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.84
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
17.63M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-65.60 %

Sự kiện sắp tới FAT Brands

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán FAT Brands

Phân tích chứng khoán FAT Brands

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
- 14.61
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-0.20 0.92
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-4.11 9.04
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-4.11 2.34
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
9.23 2.70

Thay đổi giá FAT Brands mỗi năm

1.76$ 5.87$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt FAT Brands

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông FAT Brands

Doanh thu và thu nhập ròng FAT Brands

Tất cả các thông số

Về công ty FAT Brands

FAT Brands Inc., một công ty nhượng quyền đa thương hiệu, mua lại, phát triển và tiếp thị các khái niệm nhà hàng phục vụ nhanh, ăn nhanh bình dân và ăn uống bình dân trên toàn thế giới. Tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2021, nó sở hữu chín thương hiệu nhà hàng, bao gồm Fatburger, Johnny Rockets, Buffalo's Cafe, Buffalo's Express, Ponderosa Steakhouse, Bonanza Steakhouse, Hurricane Grill & Wings, Yalla Mediterranean và Elevation Burger, cũng như nhượng quyền khoảng 700 địa điểm . Công ty được thành lập vào năm 2017 và có trụ sở tại Beverly Hills, California. FAT Brands Inc. hoạt động như một công ty con của Fog Cutter Holdings, LLC.
Địa chỉ:
9720 Wilshire Boulevard, Beverly Hills, CA, United States, 90212
Tên công ty: FAT Brands
Mã tổ chức phát hành: FAT
ISIN: US30258N1054
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2017-10-23
Địa điểm: https://www.fatbrands.com