National Beverage

NASDAQ FIZZ
$40.01 -1.32 -3.19%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Mặt hàng chủ lực tiêu dùng Ngành công nghiệp: Đồ uống
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 53.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
4.16B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.98B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.80
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
93.68M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-6.23 %

Sự kiện sắp tới National Beverage

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán National Beverage

Phân tích chứng khoán National Beverage

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
22.27 22.27
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
7.14 8.81
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
14.81 14.81
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.67 0.64
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
42.08 38.08

Thay đổi giá National Beverage mỗi năm

38.95$ 50.03$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt National Beverage

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông National Beverage

Doanh thu và thu nhập ròng National Beverage

Tất cả các thông số

Về công ty National Beverage

National Beverage Corp., thông qua các công ty con, phát triển, sản xuất, tiếp thị và bán danh mục các loại nước có ga, nước trái cây, nước tăng lực và nước ngọt có ga chủ yếu ở Hoa Kỳ và Canada. Công ty cung cấp đồ uống cho người tiêu dùng năng động và quan tâm đến sức khỏe, bao gồm nước có ga, nước tăng lực và nước trái cây dưới các nhãn hiệu LaCroix, LaCroix Cúrate, LaCroix NiCola, Clear Fruit, Rip It, Everfresh, Everfresh Premier Varietals và Mr. Pure; và nước giải khát có ga mang nhãn hiệu Shasta và Faygo. Nó phục vụ các nhà bán lẻ cũng như nhiều tài khoản nhỏ hơn trên đường phố thông qua các kênh phân phối mang về nhà, tiện lợi và dịch vụ ăn uống. Công ty được thành lập vào năm 1985 và có trụ sở tại Fort Lauderdale, Florida.
Địa chỉ:
8100 SW Tenth Street, Fort Lauderdale, FL, United States, 33324
Tên công ty: National Beverage
Mã tổ chức phát hành: FIZZ
ISIN: US6350171061
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1991-09-06
Ngành công nghiệp: Đồ uống
Địa điểm: https://www.nationalbeverage.com