Future FinTech Group

NASDAQ FTFT
$2.06 -0.04 -1.90%
Giá cổ phiếu hôm nay
Trung Quốc
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 22.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
406.20K
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-3.55M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.91
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
2.45M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
564.73 %

Sự kiện sắp tới Future FinTech Group

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Future FinTech Group

Phân tích chứng khoán Future FinTech Group

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.01 -0.03
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
- 1.13
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-0.02 3.06
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.02 -0.15
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-236.48 -1.41

Thay đổi giá Future FinTech Group mỗi năm

0.13$ 3.94$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Future FinTech Group

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Future FinTech Group

Doanh thu và thu nhập ròng Future FinTech Group

Tất cả các thông số

Về công ty Future FinTech Group

Future FinTech Group Inc., thông qua các công ty con, vận hành một nền tảng thương mại điện tử chuỗi khối tên thật, tích hợp chuỗi khối và công nghệ internet tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó hoạt động thông qua các phân khúc Thành viên Trung tâm Mua sắm CCM, Bán hàng hóa và Các phân khúc khác. Công ty cung cấp Chain Cloud Mall (CCM), một nền tảng dịch vụ mua sắm và bán hàng toàn diện và tương tác dành cho khách hàng doanh nghiệp; NONOGIRL, nền tảng thương mại điện tử xuyên biên giới; và DCON, vườn ươm ứng dụng dựa trên chuỗi khối và hệ thống thanh toán kỹ thuật số. Nó cũng tham gia vào việc phát triển thương mại điện tử và công nghệ tài chính dựa trên chuỗi khối; và cung cấp các dịch vụ kỹ thuật cũng như hỗ trợ cho các tài sản dựa trên tên thật và blockchain. Công ty trước đây có tên là SkyPeople Fruit Juice, Inc. và đổi tên thành Future FinTech Group Inc. vào tháng 6 năm 2017. Future FinTech Group Inc. có trụ sở chính tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Địa chỉ:
SK Tower, Beijing, China
Tên công ty: Future FinTech Group
Mã tổ chức phát hành: FTFT
ISIN: US36117V1052
Quốc gia: Trung Quốc
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2005-03-15
Ngành công nghiệp: Sản phẩm thực phẩm
Địa điểm: https://www.ftft.com