Hudson Technologies

NASDAQ HDSN
$10.20 -0.16 -1.54%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 52.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
281.48M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
200.44M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.22
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
45.62M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
82.80 %

Sự kiện sắp tới Hudson Technologies

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Hudson Technologies

Phân tích chứng khoán Hudson Technologies

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
16.01 11.33
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.07 1.64
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
6.34 7.90
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-2.57 1.20
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
7.12 2.16

Thay đổi giá Hudson Technologies mỗi năm

5.25$ 10.36$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Hudson Technologies

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Hudson Technologies

Doanh thu và thu nhập ròng Hudson Technologies

Tất cả các thông số

Về công ty Hudson Technologies

Hudson Technologies, Inc., một công ty dịch vụ làm lạnh, cung cấp giải pháp cho các vấn đề thường xuyên xảy ra trong ngành điện lạnh, chủ yếu ở Hoa Kỳ. Các sản phẩm và dịch vụ của công ty bao gồm kinh doanh chất làm lạnh và khí công nghiệp; dịch vụ quản lý chất làm lạnh bao gồm chủ yếu là thu hồi chất làm lạnh, tân trang xi lanh có thể tái sử dụng và dịch vụ thử nghiệm thủy tĩnh; và các dịch vụ Bên làm lạnh bao gồm khử nhiễm hệ thống để loại bỏ độ ẩm, dầu và các chất gây ô nhiễm khác. Nó cũng cung cấp dịch vụ SmartEnergy OPS, dịch vụ giám sát liên tục theo thời gian thực dựa trên web; và các dịch vụ Chiller Chemistry và Chill Smart. Ngoài ra, công ty còn tham gia vào việc tạo ra các dự án bù đắp carbon. Nó phục vụ khách hàng thương mại, công nghiệp và chính phủ, cũng như các nhà bán buôn, nhà phân phối, nhà thầu và nhà sản xuất thiết bị làm lạnh. Hudson Technologies, Inc. được thành lập vào năm 1991 và có trụ sở chính tại Pearl River, New York.
Địa chỉ:
One Blue Hill Plaza, Pearl River, NY, United States, 10965
Tên công ty: Hudson Technologies
Mã tổ chức phát hành: HDSN
ISIN: US4441441098
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1994-11-01
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.hudsontech.com