Inter Parfums

NASDAQ IPAR
$114.47 0.78 0.69%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 52.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.66B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.72B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.17
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
32.17M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-12.96 %

Sự kiện sắp tới Inter Parfums

Tất cả sự kiện
10.09.2025 Đại hội đồng cổ đông

Biểu đồ chứng khoán Inter Parfums

Phân tích chứng khoán Inter Parfums

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.60 6.69
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
5.67 2.09
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
12.02 4.58
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.19 -0.80
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
29.78 -0.63

Thay đổi giá Inter Parfums mỗi năm

99.70$ 144.54$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Inter Parfums

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Inter Parfums

Doanh thu và thu nhập ròng Inter Parfums

Tất cả các thông số

Về công ty Inter Parfums

Inter Parfums, Inc., cùng với các công ty con, sản xuất, tiếp thị và phân phối nhiều loại nước hoa và các sản phẩm liên quan đến nước hoa tại Hoa Kỳ và quốc tế. Công ty hoạt động ở hai phân khúc, Hoạt động có trụ sở tại Châu Âu và Hoạt động có trụ sở tại Hoa Kỳ. Nó cung cấp các sản phẩm nước hoa và mỹ phẩm dưới tên Boucheron, Coach, Jimmy Choo, Karl Lagerfeld, Kate Spade New York, Lanvin, Montblanc, Paul Smith, Repetto, Rochas, ST Dupont, Van Cleef & Arpels, Abercrombie & Fitch, Anna Sui, bebe, Dunhill, Hollister, French Connection, Graff, GUESS, Lily Aldridge, MCM, Bella Vita và Oscar de la Renta, cũng như dưới tên Intimate và Aziza. Công ty bán sản phẩm của mình cho các cửa hàng bách hóa, cửa hàng đặc sản, cửa hàng miễn thuế, nhà bán lẻ sản phẩm làm đẹp, nhà bán buôn và nhà phân phối trong nước và quốc tế cũng như thông qua thương mại điện tử. Công ty trước đây được gọi là Jean Philippe Fragrances, Inc. và đổi tên thành Inter Parfums, Inc. vào tháng 7 năm 1999. Inter Parfums, Inc. được thành lập vào năm 1982 và có trụ sở chính tại New York, New York.
Địa chỉ:
551 Fifth Avenue, New York, NY, United States, 10176
Tên công ty: Inter Parfums
Mã tổ chức phát hành: IPAR
ISIN: US4583341098
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1988-01-15
Ngành công nghiệp: Sản phẩm cá nhân
Địa điểm: https://www.interparfumsinc.com