Kornit Digital

NASDAQ KRNT
$14.44 -0.44 -2.96%
Giá cổ phiếu hôm nay
Người israel
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Máy móc
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 26.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
873.88M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
821.10M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.93
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
45.80M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-53.34 %

Sự kiện sắp tới Kornit Digital

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Kornit Digital

Phân tích chứng khoán Kornit Digital

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-100.91 14.78
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.02 1.30
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
26.05 10.58
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-1.67 1.22
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-1.20 8.57

Thay đổi giá Kornit Digital mỗi năm

14.19$ 32.91$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Kornit Digital

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Kornit Digital

Doanh thu và thu nhập ròng Kornit Digital

Tất cả các thông số

Về công ty Kornit Digital

Kornit Digital Ltd. phát triển, thiết kế và tiếp thị các giải pháp in kỹ thuật số cho phân khúc thời trang, may mặc và trang trí nhà cửa của ngành dệt in trên toàn thế giới. Các giải pháp của công ty bao gồm hệ thống in kỹ thuật số, mực in và các vật tư tiêu hao khác, phần mềm liên quan và các dịch vụ giá trị gia tăng. Các sản phẩm và dịch vụ của công ty bao gồm hệ thống in trực tiếp lên hàng may mặc từ các nhà khai thác công nghiệp nhỏ hơn đến các nhà sản xuất hàng loạt; Mực NeoPigment và các vật tư tiêu hao khác; Phần mềm thiết kế QuickP; và bảo trì, hỗ trợ cũng như các dịch vụ chuyên nghiệp. Công ty phục vụ các nhà trang trí, kinh doanh trực tuyến, chủ sở hữu thương hiệu và nhà in hợp đồng. Kornit Digital Ltd. được thành lập vào năm 2002 và có trụ sở chính tại Rosh HaAyin, Israel.
Địa chỉ:
12 Ha`Amal Street, Rosh Haayin, Israel, 4809246
Tên công ty: Kornit Digital
Mã tổ chức phát hành: KRNT
ISIN: IL0011216723
Quốc gia: Người israel
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2015-04-02
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Máy móc
Địa điểm: https://www.kornit.com