Laureate Education

NASDAQ LAUR
$27.72 -0.23 -0.82%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: Dịch vụ tiêu dùng đa dạng
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 50 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.15B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.15B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.87
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
153.90M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
51.56 %

Sự kiện sắp tới Laureate Education

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Laureate Education

Phân tích chứng khoán Laureate Education

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
10.94 14.56
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.93 2.05
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
6.02 9.64
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.0100 0.34
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
31.67 7.38

Thay đổi giá Laureate Education mỗi năm

14.61$ 27.97$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Laureate Education

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Laureate Education

Doanh thu và thu nhập ròng Laureate Education

Tất cả các thông số

Về công ty Laureate Education

Laureate Education, Inc., cùng với các công ty con, cung cấp các chương trình và dịch vụ giáo dục đại học cho sinh viên thông qua mạng lưới các trường đại học và cơ sở giáo dục đại học. Nó cung cấp một loạt các chương trình cấp bằng đại học và sau đại học chủ yếu trong các lĩnh vực kinh doanh và quản lý, y học và khoa học sức khỏe, kỹ thuật và công nghệ thông tin thông qua các chương trình tại trường, trực tuyến và kết hợp. Công ty cung cấp dịch vụ tại Brazil, Mexico, Chile, Peru và Hoa Kỳ. Công ty trước đây được gọi là Sylvan Learning Systems, Inc. và đổi tên thành Laureate Education, Inc. vào tháng 5 năm 2004. Công ty được thành lập vào năm 1989 và có trụ sở chính tại Baltimore, Maryland.
Địa chỉ:
650 South Exeter Street, Baltimore, MD, United States, 21202-4382
Tên công ty: Laureate Education
Mã tổ chức phát hành: LAUR
ISIN: US5186132032
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2017-02-01
Ngành công nghiệp: Dịch vụ tiêu dùng đa dạng
Địa điểm: https://www.laureate.net