Ligand Pharmaceuticals

NASDAQ LGND
$166.75 -0.99 -0.59%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 38.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
2.02B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.97B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.90
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
19.19M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
55.62 %

Sự kiện sắp tới Ligand Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Ligand Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán Ligand Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-15.21 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.36 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-16.94 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.40 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-16.67 -50.00

Thay đổi giá Ligand Pharmaceuticals mỗi năm

96.67$ 167.74$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Ligand Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Ligand Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng Ligand Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty Ligand Pharmaceuticals

Ligand Pharmaceuticals Incorporated, một công ty dược phẩm sinh học, tập trung vào phát triển hoặc mua lại các công nghệ giúp các công ty dược phẩm khám phá và phát triển thuốc trên toàn thế giới. Các chương trình thương mại của công ty bao gồm Kyprolis và Evomela, được sử dụng để điều trị bệnh đa u tủy; Veklury để điều trị COVID-19 vừa hoặc nặng; Thuốc tiêm Teriparatide điều trị loãng xương; Nexterone, một công thức amiodarone có khả năng kích hoạt captisol; Zulresso, một công thức brexanolone hỗ trợ captisol để điều trị PPD; Noxafil-IV, một công thức posaconazol có khả năng kích hoạt captisol để sử dụng qua đường tĩnh mạch; Duavee để điều trị loãng xương sau mãn kinh; Danh mục sản phẩm sửa chữa màng ngoài tim thương mại của Aziyo và các sản phẩm ma trận ngoại bào bao bọc CanGaroo; Miễn trừ các bệnh tự miễn dịch; Vivitra điều trị ung thư vú; Bryxta và Zybev cho các chỉ định khác nhau; và Minnebro để điều trị bệnh cao huyết áp. Các chương trình đối tác của công ty đang trong quá trình phát triển lâm sàng được sử dụng để điều trị ung thư, co giật, tiểu đường, bệnh tim mạch, teo cơ, bệnh gan, thận và các bệnh khác. Ngoài ra, công ty còn tham gia bán nguyên liệu Captisol. Ligand Pharmaceuticals Incorporated được thành lập vào năm 1987 và có trụ sở chính tại Emeryville, California.
Địa chỉ:
5980 Horton Street, EmeryVille, CA, United States, 94608
Tên công ty: Ligand Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: LGND
ISIN: US53220K5048
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1992-11-18
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.ligand.com