Liberty Latin America

NASDAQ LILAK
$8.17 0.0000 0.0000%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.23B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
8.91B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.13
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
197.50M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
28.86 %

Sự kiện sắp tới Liberty Latin America

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Liberty Latin America

Phân tích chứng khoán Liberty Latin America

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-1.55 -0.32
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.11 0.94
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
10.79 6.53
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
9.31 0.50
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-51.97 -

Thay đổi giá Liberty Latin America mỗi năm

4.54$ 10.24$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Liberty Latin America

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Liberty Latin America

Doanh thu và thu nhập ròng Liberty Latin America

Tất cả các thông số

Về công ty Liberty Latin America

Liberty Latin America Ltd., cùng với các công ty con, cung cấp các dịch vụ viễn thông cố định, di động và dưới biển. Công ty cung cấp các dịch vụ truyền thông và giải trí, bao gồm video, Internet băng thông rộng, điện thoại cố định và dịch vụ di động cho khách hàng dân cư và doanh nghiệp; và các sản phẩm và dịch vụ kinh doanh bao gồm kết nối cấp doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu, giải pháp lưu trữ và quản lý cũng như giải pháp công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, công ty quốc tế và cơ quan chính phủ. Nó cũng vận hành mạng cáp quang dưới biển và trên mặt đất kết nối khoảng 40 thị trường. Công ty cung cấp dịch vụ của mình tại khoảng 20 quốc gia ở Châu Mỹ Latinh, Caribe, Chile và Costa Rica dưới các thương hiệu C&W, VTR, Liberty Puerto Rico, Cabletica, BTC, UTS, Flow và Móvil. Liberty Latin America Ltd. được thành lập vào năm 2017 và có trụ sở tại Denver, Colorado.
Địa chỉ:
1550 Wewatta Street, Denver, CO, United States, 80202
Tên công ty: Liberty Latin America
Mã tổ chức phát hành: LILAK
ISIN: BMG9001E1286
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2015-07-02
Ngành công nghiệp: Phương tiện truyền thông
Địa điểm: https://www.lla.com