Liquidity Services

NASDAQ LQDT
$26.93 0.56 2.12%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 40 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.01B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
874.84M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.39
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
32.52M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-16.60 %

Sự kiện sắp tới Liquidity Services

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Liquidity Services

Phân tích chứng khoán Liquidity Services

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
39.96 1.38
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
5.60 1.03
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
18.08 5.47
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-2.76 -0.57
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
12.85 1.92

Thay đổi giá Liquidity Services mỗi năm

21.09$ 37.61$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Liquidity Services

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Liquidity Services

Doanh thu và thu nhập ròng Liquidity Services

Tất cả các thông số

Về công ty Liquidity Services

Liquidity Services, Inc. cung cấp thị trường thương mại điện tử, công cụ niêm yết đấu giá tự định hướng và các dịch vụ giá trị gia tăng. Nó hoạt động thông qua bốn phân khúc: Nhóm chuỗi cung ứng bán lẻ, Nhóm tài sản vốn, GovDeals và Machinio. Các thị trường của công ty bao gồm Liquidation.com cho phép các tập đoàn bán hàng dư thừa và thu hồi hàng tiêu dùng cũng như tài sản vốn bán lẻ; Thị trường GovDeals, nơi cung cấp các giải pháp dịch vụ tự định hướng, trong đó người bán liệt kê tài sản của chính họ cho phép các tổ chức chính quyền địa phương và tiểu bang cũng như các doanh nghiệp thương mại ở Hoa Kỳ và Canada bán tài sản dư thừa và thu hồi; và AllSurplus, một thị trường tập trung kết nối cơ sở người mua toàn cầu với tài sản từ khắp mạng lưới thị trường ở một điểm đến duy nhất. Nó cũng cung cấp thị trường cho các tập đoàn ở Bắc Mỹ, Châu Âu, Úc, Châu Á và Châu Phi để bán thặng dư sản xuất, tài sản vốn tận dụng và phế liệu, cũng như cung cấp một loạt dịch vụ, bao gồm quản lý thặng dư, định giá tài sản, tài sản. bán hàng, tiếp thị, quản lý lợi nhuận, thu hồi tài sản và dịch vụ thương mại điện tử. Ngoài ra, công ty còn vận hành một nền tảng công cụ tìm kiếm toàn cầu để liệt kê các thiết bị đã qua sử dụng được bán trong các lĩnh vực xây dựng, máy công cụ, vận tải, in ấn và nông nghiệp. Nó cung cấp các sản phẩm từ các ngành dọc, như điện tử tiêu dùng, hàng hóa tổng hợp, may mặc, thiết bị khoa học, phụ tùng và thiết bị hàng không vũ trụ, phần cứng công nghệ, bất động sản, thiết bị năng lượng, tài sản vốn công nghiệp, thiết bị nặng, đội tàu và thiết bị vận tải cũng như thiết bị đặc biệt. Liquidity Services, Inc. được thành lập vào năm 1999 và có trụ sở chính tại Bethesda, Maryland.
Địa chỉ:
6931 Arlington Road, Bethesda, MD, United States, 20814
Tên công ty: Liquidity Services
Mã tổ chức phát hành: LQDT
ISIN: US53635B1070
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2006-02-23
Địa điểm: https://www.liquidityservices.com