MEI Pharma

NASDAQ MEIP
$4.23 -0.04 -0.94%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 15 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
14.59M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-5.88M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.71
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
6.66M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
71.95 %

Sự kiện sắp tới MEI Pharma

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán MEI Pharma

Phân tích chứng khoán MEI Pharma

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.46 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.50 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.20 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.69 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-162.03 -50.00

Thay đổi giá MEI Pharma mỗi năm

1.86$ 5.28$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt MEI Pharma

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông MEI Pharma

Doanh thu và thu nhập ròng MEI Pharma

Tất cả các thông số

Về công ty MEI Pharma

MEI Pharma, Inc., một công ty dược phẩm giai đoạn cuối, tập trung vào phát triển và thương mại hóa các liệu pháp khác nhau để điều trị ung thư. Công ty phát triển Zandelisib, một loại thuốc ức chế phosphatidylinositol 3-kinase delta đường uống đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn III để điều trị bệnh nhân ung thư hạch nang tái phát/khó chữa, cũng như trong thử nghiệm đa nhánh Giai đoạn Ib để điều trị các khối u ác tính của tế bào B; và Voruciclib, một chất ức chế kinase 9 phụ thuộc cyclin đường uống, đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn Ib đối với bệnh bạch cầu tủy cấp tính và khối u ác tính tế bào B. Nó cũng phát triển ME-344, một chất ức chế ty thể nhắm vào phức hợp phosphoryl hóa oxy hóa đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I để điều trị ung thư vú âm tính với thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì 2 ở người; và Pracin điều hòa, một chất ức chế histone deacetylase có sẵn bằng đường uống, đang trong thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn II để điều trị cho bệnh nhân mắc hội chứng rối loạn sinh tủy. MEI Pharma, Inc. có thỏa thuận cấp phép, phát triển và thương mại hóa với Công ty Kyowa Kiri; hợp tác lâm sàng với BeiGene, Ltd.; thỏa thuận cấp phép, phát triển, sản xuất và thương mại hóa với Helsinn Healthcare SA; và thỏa thuận cấp phép với Presage Bioscatics, Inc. Công ty trước đây gọi là Marshall Edwards, Inc. và đổi tên thành MEI Pharma, Inc. vào tháng 7 năm 2012. MEI Pharma, Inc. được thành lập vào năm 2000 và có trụ sở chính tại San Diego , California.
Địa chỉ:
11455 El Camino Real, San Diego, CA, United States, 92130
Tên công ty: MEI Pharma
Mã tổ chức phát hành: MEIP
ISIN: US55279B2025
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2003-12-19
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.meipharma.com