NanoVibronix

NASDAQ NAOV
$5.21 -0.27 -4.93%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 38.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
2.14M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
5.43M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.51
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
626.15K
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
783.05 %

Sự kiện sắp tới NanoVibronix

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán NanoVibronix

Phân tích chứng khoán NanoVibronix

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.38 -2.87
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.54 2.27
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-1.00 -0.89
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.61 0.32
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-15.73 -11.72

Thay đổi giá NanoVibronix mỗi năm

0.24$ 7.75$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt NanoVibronix

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông NanoVibronix

Doanh thu và thu nhập ròng NanoVibronix

Tất cả các thông số

Về công ty NanoVibronix

NanoVibronix, Inc., thông qua công ty con của mình, NanoVibronix Ltd., tập trung vào sản xuất và bán các thiết bị kích hoạt phản ứng sinh học không xâm lấn nhằm mục đích ngăn ngừa màng sinh học, chữa lành vết thương và trị liệu giảm đau. Các sản phẩm chính của công ty bao gồm UroShield, một sản phẩm dựa trên siêu âm để ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn và màng sinh học trong ống thông tiểu, nâng cao hiệu quả kháng sinh, giảm đau và khó chịu liên quan đến việc sử dụng ống thông tiểu; PainShield, công nghệ siêu âm trị liệu dựa trên miếng dán để điều trị chứng đau, co thắt cơ và co rút khớp; và WoundShield, một thiết bị siêu âm trị liệu dựa trên miếng dán, tạo điều kiện tái tạo mô và chữa lành vết thương. Công ty bán sản phẩm của mình trực tiếp cho bệnh nhân cũng như thông qua các thỏa thuận phân phối tại Hoa Kỳ, Israel, Châu Âu, Ấn Độ và quốc tế. NanoVibronix, Inc. được thành lập vào năm 2003 và có trụ sở tại Elmsford, New York.
Địa chỉ:
525 Executive Boulevard, Elmsford, NY, United States, 10523
Tên công ty: NanoVibronix
Mã tổ chức phát hành: NAOV
ISIN: US63008J1088
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2017-06-27
Địa điểm: https://www.nanovibronix.com