NetApp

NASDAQ NTAP
$118.83 2.36 2.03%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 61.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
18.49B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
19.02B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.23
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
206.00M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
2.37 %

Sự kiện sắp tới NetApp

Tất cả sự kiện
10.09.2025 Đại hội đồng cổ đông

Biểu đồ chứng khoán NetApp

Phân tích chứng khoán NetApp

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.59 -0.15
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
21.58 0.90
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
10.56 2.66
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.30 0.51
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
114.04 -10.20

Thay đổi giá NetApp mỗi năm

76.10$ 131.11$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt NetApp

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông NetApp

Doanh thu và thu nhập ròng NetApp

Tất cả các thông số

Về công ty NetApp

NetApp, Inc. cung cấp phần mềm, hệ thống và dịch vụ đám mây để quản lý và chia sẻ dữ liệu tại chỗ cũng như các đám mây riêng tư và công cộng trên toàn thế giới. Công ty cung cấp các dịch vụ lưu trữ đám mây, bao gồm NetApp Cloud Volumes; các giải pháp kiểm soát đám mây, chẳng hạn như NetApp Cloud Manager và NetApp Virtual Desktop Service; các dịch vụ và phân tích đám mây bao gồm NetApp Cloud Insights, NetApp Cloud Sync, NetApp Cloud Tuân thủ, NetApp Cloud Tiering, NetApp SaaS Backup, NetApp Cloud Backup và NetApp Global File Cache; và các giải pháp Tối ưu hóa đám mây, chẳng hạn như Spot by NetApp, Spot Cloud Analyser của NetApp, Spot Eco của NetApp, Spot Ocean của NetApp, Spot Wave của NetApp, Spot Elastigroup của NetApp và Dịch vụ quản lý máy tính để bàn ảo NetApp. Nó cung cấp các giải pháp lưu trữ dữ liệu bao gồm dòng NetApp All-Flash FAS, NetApp Fabric Attached Storage, NetApp FlexPod, dòng NetApp E/EF, NetApp StorageGRID, NetApp SolidFire và NetApp HCI; các giải pháp bảo vệ dữ liệu, chẳng hạn như Quản lý sao lưu NetApp SnapCenter, Sao chép dữ liệu NetApp SnapMirror, Tuân thủ dữ liệu NetApp SnapLock và Dịch vụ sẵn có dữ liệu NetApp; và các giải pháp quản lý dữ liệu, bao gồm Hệ thống quản lý lưu trữ NetApp ONTAP, phần mềm NetApp ElementOS, phần mềm NetApp SANtricity, NetApp Active IQ Digital Advisor, OnCommand Insight và OnCommand Workflow Automation. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ quản lý dữ liệu nhận biết ứng dụng dưới tên NetApp Astra; và các giải pháp thanh toán cũng như dịch vụ lưu trữ dưới tên NetApp Keystone. Hơn nữa, nó cung cấp các dịch vụ đánh giá, thiết kế, tư vấn và triển khai. Công ty phục vụ các thị trường năng lượng, tài chính, chính phủ, công nghệ, internet, khoa học đời sống, dịch vụ chăm sóc sức khỏe, sản xuất, truyền thông, giải trí, hoạt hình, sản xuất hậu kỳ video và thị trường viễn thông thông qua lực lượng bán hàng trực tiếp và hệ sinh thái đối tác. NetApp, Inc. được thành lập vào năm 1992 và có trụ sở chính tại San Jose, California.
Địa chỉ:
3060 Olsen Drive, San Jose, CA, United States, 95128
Tên công ty: NetApp
Mã tổ chức phát hành: NTAP
ISIN: US64110D1046
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1995-11-21
Địa điểm: https://www.netapp.com