BeiGene, Ltd.

NASDAQ ONC
$318.73 -17.53 -5.21%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 21.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
30.26B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
28.68B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
111.17M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
72.56 %

Sự kiện sắp tới BeiGene, Ltd.

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán BeiGene, Ltd.

Phân tích chứng khoán BeiGene, Ltd.

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-77.12 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
5.84 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-552.90 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
30.35 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-11.21 -50.00

Thay đổi giá BeiGene, Ltd. mỗi năm

174.72$ 336.26$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt BeiGene, Ltd.

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông BeiGene, Ltd.

Doanh thu và thu nhập ròng BeiGene, Ltd.

Tất cả các thông số

Về công ty BeiGene, Ltd.

BeiGene, Ltd., an oncology company, engages in discovering and developing various treatments for cancer patients in the United States, China, Europe, and internationally. The company's commercial stage products include BRUKINSA, a small molecule inhibitor of Bruton's Tyrosine Kinase (BTK) for the treatment of various blood cancers; TEVIMBRA, an anti-PD-1 antibody immunotherapy for the treatment of various solid tumor and blood cancers; and PARTRUVIX, a selective small molecule inhibitor of PARP1 and PARP2 enzymes that is being evaluated as a monotherapy and in combinations for the treatment of various solid tumors. Its clinical stage products comprise Sonrotoclax BGB-11417, a small molecule Bcl-2 inhibitor; BGB-16673, a BTK-targeting chimeric degradation activation compound active against wild-type and mutant BTK; Ociperlimab (BGB-A1217), a TIGIT inhibitor; BG-60366, an EGFR-targeted CDAC; BG-89894 (SYH2039), a MAT2A Inhibitor; BGB-58067, an MTA-Cooperative PRMT5 Inhibitor; BG-T187, an anti-EGFRxMET trispecific antibody; BGB-26808, a HPK-1 Inhibitor; BGB-C354, an anti-B7H3 ADC; Zanidatamab, a bispecific HER2-targeted antibody; BG-C137, an anti-FGFR2b ADC; BGB-53038, a Pan-KRAS Inhibitor; BGB-B2033, an anti-GPC3x4-1BB bispecific antibody; BGB-B3227, an anti-MUC1xCD16A bispecific antibody; BG-C477, an anti-CEAADC; BGB-43395, a CDK4 Inhibitor; BG-68501, a CDK2 Inhibitor; BG-C9074, an anti-B7H4 ADC; BGB-21447, a Bcl-2 Inhibitor; and BGB-45035, an IRAK4-targeted CDAC. It also has various preclinical programs. The company has agreements Amgen, BMS, Bio-Thera, EUSA Pharma, Luye Pharmaceutical, and Novartis. BeiGene, Ltd. was incorporated in 2010 and is based in Camana Bay, the Cayman Islands.
Địa chỉ:
94 Solaris Avenue, Camana Bay, Cayman Islands, KY1-1108
Tên công ty: BeiGene, Ltd.
Mã tổ chức phát hành: ONC
ISIN: US07725L1026
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2016-02-03
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.beigene.com