Rush Enterprises

NASDAQ RUSHA
$58.24 -0.28 -0.48%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 57.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
4.40B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
5.71B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.99
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
82.38M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
6.30 %

Sự kiện sắp tới Rush Enterprises

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Rush Enterprises

Phân tích chứng khoán Rush Enterprises

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
15.02 15.02
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
2.09 2.03
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
8.26 9.66
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.90 1.90
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
13.52 17.89

Thay đổi giá Rush Enterprises mỗi năm

47.72$ 64.58$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Rush Enterprises

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Rush Enterprises

Doanh thu và thu nhập ròng Rush Enterprises

Tất cả các thông số

Về công ty Rush Enterprises

Rush Enterprises, Inc., thông qua các công ty con, hoạt động như một nhà bán lẻ tổng hợp các loại xe thương mại và các dịch vụ liên quan tại Hoa Kỳ. Công ty vận hành một mạng lưới đại lý xe thương mại dưới tên Rush Truck Centers. Trung tâm Xe tải Rush chủ yếu bán xe thương mại do Peterbilt, International, Hino, Ford, Isuzu, IC Bus hoặc Blue Bird sản xuất; cung cấp các loại xe thương mại mới và đã qua sử dụng cũng như các bộ phận hậu mãi, cũng như các dịch vụ và dịch vụ sửa chữa, tài trợ, cho thuê và cho thuê; và cung cấp bảo hiểm tài sản và tai nạn, bao gồm bảo hiểm va chạm và trách nhiệm đối với xe thương mại, bảo hiểm hàng hóa và bảo hiểm nhân thọ tín dụng cho khách hàng mua xe thương mại. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ lắp đặt và sửa chữa thiết bị, lắp đặt phụ tùng, dịch vụ sửa chữa sơn và thân xe; dịch vụ kiểm tra trước khi giao xe mới, sửa đổi xe tải và lắp đặt hệ thống nhiên liệu khí đốt tự nhiên; dịch vụ lắp đặt thân xe, khung gầm và lắp đặt linh kiện, cũng như bán lốp xe sử dụng cho xe thương mại, xe moóc mới và đã qua sử dụng cũng như các sản phẩm viễn thông trên xe; và sản xuất hệ thống nhiên liệu khí nén tự nhiên và các bộ phận cấu thành liên quan cho xe thương mại. Nó phục vụ các đội xe tải khu vực và quốc gia, các tập đoàn, chính quyền địa phương và tiểu bang cũng như các nhà điều hành chủ sở hữu. Công ty vận hành một mạng lưới các trung tâm đặt tại các bang Alabama, Arizona, California, Colorado, Florida, Georgia, Idaho, Illinois, Indiana, Kansas, Kentucky, Missouri, Nevada, Nebraska, New Mexico, North Carolina, Ohio, Oklahoma, Pennsylvania, Tennessee, Texas, Utah và Virginia. Rush Enterprises, Inc. được thành lập vào năm 1965 và có trụ sở chính tại New Braunfels, Texas.
Địa chỉ:
555 IH 35 South, New Braunfels, TX, United States, 78130
Tên công ty: Rush Enterprises
Mã tổ chức phát hành: RUSHA
ISIN: US7818462092
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1996-06-06
ngành: công nghiệp
Địa điểm: https://www.rushenterprises.com