Cassava Sciences

NASDAQ SAVA
$2.16 0.0100 0.47%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 17.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
72.39M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
-44.94M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-0.58
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
48.26M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-8.47 %

Sự kiện sắp tới Cassava Sciences

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Cassava Sciences

Phân tích chứng khoán Cassava Sciences

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-0.99 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.75 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
0.70 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.84 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-57.04 -50.00

Thay đổi giá Cassava Sciences mỗi năm

1.19$ 32.18$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Cassava Sciences

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Cassava Sciences

Doanh thu và thu nhập ròng Cassava Sciences

Tất cả các thông số

Về công ty Cassava Sciences

Cassava Sciences, Inc., một công ty công nghệ sinh học ở giai đoạn lâm sàng, phát triển các loại thuốc điều trị các bệnh thoái hóa thần kinh. Ứng cử viên sản phẩm trị liệu chính của nó là simufilam, một loại thuốc phân tử nhỏ, đã hoàn thành thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn 2b; và ứng cử viên sản phẩm chẩn đoán nghiên cứu là SavaDx, một dấu ấn sinh học/chẩn đoán dựa trên máu để phát hiện bệnh Alzheimer. Công ty trước đây được gọi là Pain Therapeutics, Inc. và đổi tên thành Cassava Sciences, Inc. vào tháng 3 năm 2019. Cassava Sciences, Inc. được thành lập vào năm 1998 và có trụ sở tại Austin, Texas.
Địa chỉ:
7801 North Capital of Texas Highway, Austin, TX, United States, 78731
Tên công ty: Cassava Sciences
Mã tổ chức phát hành: SAVA
ISIN: US14817C1071
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2000-07-14
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.cassavasciences.com