Star Bulk Carriers

NASDAQ SBLK
$19.11 0.18 0.95%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hy Lạp
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Hàng hải
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 48.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.83B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
2.42B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
1.01
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
117.43M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
27.83 %

Sự kiện sắp tới Star Bulk Carriers

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Star Bulk Carriers

Phân tích chứng khoán Star Bulk Carriers

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
7.94 4.21
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.65 0.54
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.64 4.78
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.14 2.02
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
9.39 7.81

Thay đổi giá Star Bulk Carriers mỗi năm

12.66$ 23.69$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Star Bulk Carriers

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Star Bulk Carriers

Doanh thu và thu nhập ròng Star Bulk Carriers

Tất cả các thông số

Về công ty Star Bulk Carriers

Star Bulk Carriers Corp., một công ty vận tải biển, tham gia vận tải đường biển đối với hàng rời khô trên toàn thế giới. Các tàu của công ty vận chuyển nhiều loại hàng hóa lớn, bao gồm quặng sắt, than đá và ngũ cốc, cũng như các hàng hóa nhỏ như bauxite, phân bón và các sản phẩm thép. Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2021, hãng có đội tàu gồm 128 tàu với tổng sức chứa khoảng 14,1 triệu tấn trọng tải, bao gồm 17 Newcastlemax, 22 Capesize, 2 Mini Capesize, 7 Post Panamax, 41 Kamsarmax, 2 Panamax, 20 Ultramax và 17 tàu Supramax. Công ty cũng cung cấp dịch vụ quản lý tàu. Star Bulk Carriers Corp. được thành lập vào năm 2006 và có trụ sở tại Maroussi, Hy Lạp.
Địa chỉ:
40 Agiou Konstantinou Street, Marousi, Greece, 15124
Tên công ty: Star Bulk Carriers
Mã tổ chức phát hành: SBLK
ISIN: MHY8162K2046
Quốc gia: Hy Lạp
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2006-02-27
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Hàng hải
Địa điểm: https://www.starbulk.com