Surgery Partners

NASDAQ SGRY
$22.51 0.15 0.67%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 31.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.01B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
6.37B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.77
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
126.60M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
6.33 %

Sự kiện sắp tới Surgery Partners

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Surgery Partners

Phân tích chứng khoán Surgery Partners

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-15.55 13.51
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.49 2.57
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
13.00 13.11
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
6.86 0.59
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-11.11 5.96

Thay đổi giá Surgery Partners mỗi năm

19.30$ 33.13$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Surgery Partners

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Surgery Partners

Doanh thu và thu nhập ròng Surgery Partners

Tất cả các thông số

Về công ty Surgery Partners

Surgery Partners, Inc., thông qua các công ty con, sở hữu và vận hành mạng lưới các cơ sở phẫu thuật và dịch vụ phụ trợ tại Hoa Kỳ. Công ty hoạt động thông qua các phân khúc Dịch vụ Cơ sở Phẫu thuật và Dịch vụ Phụ trợ. Các cơ sở phẫu thuật của nó bao gồm các trung tâm phẫu thuật cấp cứu và bệnh viện phẫu thuật cung cấp các thủ tục phẫu thuật không khẩn cấp ở nhiều chuyên khoa khác nhau, bao gồm tiêu hóa, phẫu thuật tổng quát, nhãn khoa, chỉnh hình và kiểm soát cơn đau. Các bệnh viện phẫu thuật của công ty còn cung cấp các dịch vụ phụ trợ như chẩn đoán hình ảnh, dược, xét nghiệm, sản khoa, ung thư, vật lý trị liệu và chăm sóc vết thương; và các dịch vụ phụ trợ, bao gồm các hoạt động của bác sĩ đa chuyên khoa, cơ sở chăm sóc khẩn cấp và dịch vụ gây mê. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty sở hữu hoặc vận hành danh mục 127 cơ sở phẫu thuật, bao gồm 110 trung tâm phẫu thuật cấp cứu và 17 bệnh viện phẫu thuật ở 30 tiểu bang. Surgery Partners, Inc. được thành lập năm 2004 và có trụ sở chính tại Brentwood, Tennessee.
Địa chỉ:
310 Seven Springs Way, Brentwood, TN, United States, 37027
Tên công ty: Surgery Partners
Mã tổ chức phát hành: SGRY
ISIN: US86881A1007
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2015-10-01
Địa điểm: https://www.surgerypartners.com