Sleep Number

NASDAQ SNBR
$9.67 -0.06 -0.62%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Hàng tiêu dùng Ngành công nghiệp: Bán lẻ đặc sản
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 22.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
143.96M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
782.58M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.08
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
22.71M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-36.55 %

Sự kiện sắp tới Sleep Number

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Sleep Number

Phân tích chứng khoán Sleep Number

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-6.70 -0.03
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
-0.76 0.70
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
9.52 5.78
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
7.77 0.48
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
4.71 3.84

Thay đổi giá Sleep Number mỗi năm

4.71$ 20.41$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Sleep Number

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Sleep Number

Doanh thu và thu nhập ròng Sleep Number

Tất cả các thông số

Về công ty Sleep Number

Sleep Number Corporation, cùng với các công ty con, cung cấp các giải pháp và dịch vụ về giấc ngủ tại Hoa Kỳ. Công ty thiết kế, sản xuất, tiếp thị, bán lẻ và dịch vụ giường, gối, ga trải giường và các sản phẩm chăn ga gối đệm khác dưới tên Sleep Number. Nó cũng cung cấp các đế có thể điều chỉnh được dưới tên FlextFit; các sản phẩm cân bằng nhiệt độ, bao gồm lớp DualTemp; Giường ngủ SleepIQ Kids k2 dành cho trẻ em; và giường thông minh dưới tên Sleep Number 360 và 360. Công ty bán sản phẩm của mình trực tiếp cho người tiêu dùng thông qua bán lẻ, trực tuyến, điện thoại và trò chuyện cũng như thông qua bán buôn. Tính đến ngày 2 tháng 1 năm 2021, nó đã vận hành khoảng 602 cửa hàng bán lẻ ở 50 tiểu bang. Công ty trước đây được gọi là Select Comfort Corporation và đổi tên thành Sleep Number Corporation vào tháng 11 năm 2017. Sleep Number Corporation được thành lập vào năm 1987 và có trụ sở chính tại Minneapolis, Minnesota.
Địa chỉ:
1001 Third Avenue South, Minneapolis, MN, United States, 55404
Tên công ty: Sleep Number
Mã tổ chức phát hành: SNBR
ISIN: US83125X1037
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 1998-12-04
Ngành công nghiệp: Bán lẻ đặc sản
Địa điểm: https://www.sleepnumber.com