Supercom Ltd

NASDAQ SPCB
$9.11 -0.14 -1.57%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: công nghiệp Ngành công nghiệp: Dịch vụ An ninh & Bảo vệ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 45 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
23.15M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
31.09M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
-
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
3.48M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
88.90 %

Sự kiện sắp tới Supercom Ltd

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Supercom Ltd

Phân tích chứng khoán Supercom Ltd

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
5.63 -0.49
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.71 0.57
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
4.82 0.32
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
1.23 1.00
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
11.83 -36.67

Thay đổi giá Supercom Ltd mỗi năm

2.83$ 14.78$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Supercom Ltd

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Supercom Ltd

Doanh thu và thu nhập ròng Supercom Ltd

Tất cả các thông số

Về công ty Supercom Ltd

SuperCom Ltd. provides traditional and digital identity, Internet of Things (IoT) and connectivity, and cyber security products and solutions to governments and private and public organizations worldwide. The company operates through three segments: e-Gov, IoT and Connectivity, and Cyber Security. It offers national ID registries, e-passports, biometric visas, automated fingerprint identification systems, digitized driver's licenses, and electronic voter registration and election management using MAGNA platform. The company also provides PureRF, a solution based on RFID tag technology to identify, locate, track, monitor, count, and protect people and objects. Its PureRF suite includes PureRF Tags, Hands-Free Long-Range RFID Asset and Vehicle Tags, PureRF Readers, PureRF Activators, PureRF Initializer, House Arrest Monitoring System, PureTag RF Bracelet, PureCom RF Base Station, GPS Offender Tracking System, PureTrack, PureBeacon, PureMonitor Offender Electronic Monitoring Software, Inmate Monitoring System, DoorGuard, and Personnel Tag. In addition, the company offers domestic violence victim protection systems and PureProtect smartphone app. Further, it provides connectivity products and solutions comprising AVIDITY WBSac, BOLSTER WBSn, BreezeULTRA P6000, Arena controller, and BreezeNET B; cyber security strategic business unit products and solutions, including Safend Encryptor, Safend Protector, Safend Inspector, Safend Discoverer, and SafeMobile; and wireless and RFID products, such as solutions for carrier Wi-Fi, enterprise connectivity, smart city, smart hospitality, connected campuses, and connected events. It sells its systems and products through local representatives, subsidiaries, and distribution channels, as well as independent representatives, resellers, and distributors. The company was formerly known as Vuance Ltd. and changed its name to SuperCom Ltd. in January 2013. SuperCom Ltd. was incorporated in 1988 and is based in Tel Aviv, Israel.
Địa chỉ:
3 Rothschild Street, Tel Aviv, Israel, 6688106
Tên công ty: Supercom Ltd
Mã tổ chức phát hành: SPCB
ISIN: IL0010830961
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2005-02-17
ngành: công nghiệp
Ngành công nghiệp: Dịch vụ An ninh & Bảo vệ
Địa điểm: https://www.supercom.com