Supernus Pharmaceuticals

NASDAQ SUPN
$46.00 0.57 1.25%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 46.25 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
1.83B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
1.72B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.87
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
55.86M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
27.21 %

Sự kiện sắp tới Supernus Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Supernus Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán Supernus Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
29.55 -1.50
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
1.95 1.38
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
9.10 -0.54
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-0.58 0.35
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
6.01 -27.86

Thay đổi giá Supernus Pharmaceuticals mỗi năm

29.94$ 46.00$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Supernus Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Supernus Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng Supernus Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty Supernus Pharmaceuticals

Supernus Pharmaceuticals, Inc., một công ty dược phẩm sinh học, tập trung vào phát triển và thương mại hóa các sản phẩm điều trị các bệnh về hệ thần kinh trung ương ở Hoa Kỳ. Các sản phẩm thương mại của công ty bao gồm Trokendi XR, một sản phẩm topiramate giải phóng kéo dài được chỉ định để điều trị bệnh động kinh cũng như điều trị dự phòng chứng đau nửa đầu; và Oxtellar XR, một loại oxcarbazepine giải phóng kéo dài để điều trị đơn trị liệu các cơn động kinh khởi phát cục bộ ở người lớn và trẻ em từ 6 đến 17 tuổi. Các sản phẩm thương mại của công ty còn bao gồm APOKYN, một sản phẩm được chỉ định để điều trị ngắt quãng cấp tính tình trạng giảm khả năng vận động hoặc các đợt ngừng vận động ở những bệnh nhân mắc Bệnh Parkinson giai đoạn nặng (PD); XADAGO, một sản phẩm được chỉ định là phương pháp điều trị bổ trợ cho levodopa/carbidopa ở những bệnh nhân mắc bệnh PD giai đoạn tái phát; và MYOBLOC, một sản phẩm độc tố Loại B được chỉ định để điều trị chứng loạn trương lực cơ cổ và bệnh lậu ở người lớn. Ngoài ra, các sản phẩm ứng cử viên của hãng bao gồm SPN-812, đã hoàn thành thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn III được sử dụng để điều trị chứng rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD); SPN-830, một ứng cử viên cho sản phẩm kết hợp thuốc/thiết bị giai đoạn cuối để ngăn ngừa các đợt bệnh PD; SPN-817, một ứng cử viên sản phẩm mới trong các thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I để điều trị bệnh động kinh nặng; và SPN-820, một ứng cử viên sản phẩm mới trong các thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I đối với bệnh trầm cảm kháng trị. Công ty tiếp thị và bán sản phẩm của mình thông qua các nhà bán buôn dược phẩm, các nhà thuốc chuyên khoa và nhà phân phối. Nó có thỏa thuận phát triển và lựa chọn với Navitor Pharmaceuticals, Inc. để tiến hành chương trình lâm sàng Giai đoạn II cho NV-5138 trong bệnh trầm cảm kháng điều trị. Công ty được thành lập vào năm 2005 và có trụ sở tại Rockville, Maryland.
Địa chỉ:
9715 Key West Avenue, Rockville, MD, United States, 20850
Tên công ty: Supernus Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: SUPN
ISIN: US8684591089
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2012-05-01
Ngành công nghiệp: Dược phẩm
Địa điểm: https://www.supernus.com