Village Farms International

NASDAQ VFF
$2.67 0.0100 0.38%
Giá cổ phiếu hôm nay
Canada
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 33.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
65.25M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
96.88M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
2.22
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
107.86M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
246.30 %

Sự kiện sắp tới Village Farms International

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Village Farms International

Phân tích chứng khoán Village Farms International

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-1.64 -0.03
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.34 1.13
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-4.92 3.06
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
-1.61 -0.15
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-15.99 -1.41

Thay đổi giá Village Farms International mỗi năm

0.48$ 3.27$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Village Farms International

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Village Farms International

Doanh thu và thu nhập ròng Village Farms International

Tất cả các thông số

Về công ty Village Farms International

Village Farms International, Inc., cùng với các công ty con, sản xuất, tiếp thị và phân phối cà chua, ớt chuông và dưa chuột trồng trong nhà kính ở Bắc Mỹ. Nó hoạt động thông qua ba phân khúc: Kinh doanh Sản xuất, Kinh doanh Năng lượng và Kinh doanh Cần sa và Cây gai dầu. Công ty cũng sở hữu và vận hành một nhà máy điện 7,0 megawatt, sản xuất và bán điện cho Cơ quan Điện và Thủy điện British Columbia; và sản xuất và cung cấp các sản phẩm cần sa. Nó tiếp thị và phân phối sản phẩm của mình dưới thương hiệu Village Farms cho các siêu thị bán lẻ và các công ty phân phối thực phẩm tươi sống, cũng như các sản phẩm được sản xuất dưới sự thỏa thuận độc quyền với các nhà sản xuất nhà kính khác. Công ty trước đây được gọi là Village Farms Canada Inc. và đổi tên thành Village Farms International, Inc. vào tháng 12 năm 2009. Village Farms International, Inc. được thành lập vào năm 1989 và có trụ sở chính tại Delta, Canada.
Địa chỉ:
4700-80th Street, Delta, BC, Canada, V4K 3N3
Tên công ty: Village Farms International
Mã tổ chức phát hành: VFF
ISIN: CA92707Y1088
Quốc gia: Canada
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2010-03-25
Ngành công nghiệp: Sản phẩm thực phẩm
Địa điểm: https://www.villagefarms.com