Vanda Pharmaceuticals

NASDAQ VNDA
$4.61 -0.03 -0.65%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 33.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
268.64M
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
161.24M
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.77
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
58.53M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-3.76 %

Sự kiện sắp tới Vanda Pharmaceuticals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Vanda Pharmaceuticals

Phân tích chứng khoán Vanda Pharmaceuticals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
-6.07 -1.30
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
0.52 1.15
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
-3.38 -0.75
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
2.25 0.42
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
-8.65 -50.00

Thay đổi giá Vanda Pharmaceuticals mỗi năm

3.92$ 5.46$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Vanda Pharmaceuticals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Vanda Pharmaceuticals

Doanh thu và thu nhập ròng Vanda Pharmaceuticals

Tất cả các thông số

Về công ty Vanda Pharmaceuticals

Vanda Pharmaceuticals Inc., một công ty dược phẩm sinh học, tập trung vào phát triển và thương mại hóa các liệu pháp để giải quyết các nhu cầu y tế chưa được đáp ứng cao. Các sản phẩm được bán trên thị trường của công ty bao gồm HETLIOZ để điều trị các rối loạn thức-ngủ không kéo dài 24 giờ; và viên uống Fanapt để điều trị bệnh tâm thần phân liệt. Các sản phẩm đang được phát triển của công ty bao gồm HETLIOZ (tasimelteon) để điều trị chứng rối loạn jet lag, hội chứng smith-magenis, trẻ em không phải 24 tuổi, phổ tự kỷ và rối loạn giai đoạn ngủ muộn; Fanapt (iloperidone) để điều trị rối loạn lưỡng cực và một chương trình bào chế thuốc tiêm tác dụng kéo dài để điều trị bệnh tâm thần phân liệt; và Tradipitant (VLY-686), một chất đối kháng thụ thể Neurokinin-1 phân tử nhỏ (NK-1R), để điều trị viêm da dị ứng, liệt dạ dày và say tàu xe. Các sản phẩm đang được phát triển của công ty còn bao gồm VTR-297, một chất ức chế histone deacetylase phân tử nhỏ để điều trị các khối u ác tính về huyết học và có tiềm năng sử dụng như một phương pháp điều trị cho các chỉ định ung thư khác nhau; VQW-765, một chất chủ vận từng phần thụ thể nicotinic acetylcholine phân tử nhỏ để điều trị rối loạn tâm thần; và một danh mục các chất kích hoạt và ức chế điều chỉnh độ dẫn xuyên màng xơ nang để điều trị khô mắt và viêm mắt, cũng như BPO-27 để điều trị rối loạn tiêu chảy bài tiết, bao gồm cả bệnh tả. Nó tiếp thị sản phẩm của mình tại Hoa Kỳ, Châu Âu và Israel. Vanda Pharmaceuticals Inc. được thành lập vào năm 2002 và có trụ sở chính tại Washington, Quận Columbia.
Địa chỉ:
2200 Pennsylvania Avenue NW, Washington, DC, United States, 20037
Tên công ty: Vanda Pharmaceuticals
Mã tổ chức phát hành: VNDA
ISIN: US9216591084
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NASDAQ
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2006-04-12
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.vandapharma.com