AbbVie

NYSE ABBV
$213.00 1.14 0.54%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
ngành: Chăm sóc sức khỏe Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 38.75 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
371.27B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
435.98B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.61
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
1.77B
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
19.86 %

Sự kiện sắp tới AbbVie

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán AbbVie

Phân tích chứng khoán AbbVie

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
88.50 -1.01
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
94.76 0.94
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
28.67 -0.64
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
4.26 0.74
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
295.42 -45.42

Thay đổi giá AbbVie mỗi năm

164.99$ 216.66$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt AbbVie

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông AbbVie

Doanh thu và thu nhập ròng AbbVie

Tất cả các thông số

Về công ty AbbVie

AbbVie Inc. khám phá, phát triển, sản xuất và bán dược phẩm trên toàn thế giới. Công ty cung cấp HUMIRA, một liệu pháp được dùng dưới dạng tiêm để điều trị các bệnh Behçet đường ruột và tự miễn dịch; SKYRIZI để điều trị bệnh vẩy nến thể mảng từ trung bình đến nặng ở người lớn; RINVOQ, chất ức chế JAK để điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp hoạt động từ trung bình đến nặng ở bệnh nhân người lớn; IMBRUVICA để điều trị cho bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính (CLL), u lympho tế bào lympho nhỏ (SLL), u lympho tế bào vỏ, bệnh macroglobulinemia waldenström, u lympho vùng biên và bệnh ghép mạn tính so với vật chủ; VENCLEXTA, một chất ức chế BCL-2 được sử dụng để điều trị cho người lớn mắc CLL hoặc SLL; và MAVYRET để điều trị cho bệnh nhân nhiễm HCV mạn tính kiểu gen 1-6. Nó cũng cung cấp CREON, một liệu pháp enzyme tuyến tụy cho bệnh suy tụy ngoại tiết; Synthroid dùng trong điều trị suy giáp; AndroGel dành cho nam giới được chẩn đoán có triệu chứng testosterone thấp; Linzess/Constella để điều trị hội chứng ruột kích thích kèm theo táo bón và táo bón vô căn mãn tính; Lupron để điều trị giảm nhẹ bệnh ung thư tuyến tiền liệt tiến triển, lạc nội mạc tử cung và dậy thì sớm trung ương và bệnh nhân thiếu máu do u xơ tử cung; và điều trị bằng Botox. Ngoài ra, công ty còn cung cấp ORILISSA, một chất đối kháng hormone giải phóng gonadotropin phân tử nhỏ không chứa peptide dành cho phụ nữ bị đau do lạc nội mạc tử cung từ trung bình đến nặng; Duopa và Duodopa, một loại gel đường ruột levodopa-carbidopa để điều trị bệnh Parkinson; Lumigan/Ganfort, dung dịch nhãn khoa bimatoprost để giảm áp lực nội nhãn tăng cao (IOP) ở bệnh nhân mắc bệnh tăng nhãn áp góc mở (OAG) hoặc tăng huyết áp mắt; Ubrelvy để điều trị chứng đau nửa đầu có hoặc không có triệu chứng ở người lớn; Alphagan/Comigan, chất chủ vận thụ thể alpha-adrenergic để giảm IOP ở bệnh nhân mắc OAG; và Restocation, một chất ức chế miễn dịch ức chế calcineurin để tăng sản xuất nước mắt. Công ty được thành lập vào năm 2012 và có trụ sở tại Bắc Chicago, Illinois.
Địa chỉ:
1 North Waukegan Road, North Chicago, IL, United States, 60064-6400
Tên công ty: AbbVie
Mã tổ chức phát hành: ABBV
ISIN: US00287Y1091
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2013-01-02
Ngành công nghiệp: Công nghệ sinh học
Địa điểm: https://www.abbvie.com