Black Stone Minerals

NYSE BSM
$12.15 0.02 0.16%
Giá cổ phiếu hôm nay
Hoa Kỳ
Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Xếp hạng Finrange

Mục lục: 42.5 %
Market cap Vốn hóa thị trường - đề cập đến tổng giá trị của tất cả cổ phiếu của một công ty. Nó được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
3.23B
EV Giá trị doanh nghiệp là thước đo tổng giá trị của công ty, thường được sử dụng như một sự thay thế toàn diện hơn cho vốn hóa thị trường vốn cổ phần. Giá trị doanh nghiệp bao gồm trong tính toán giá trị vốn hóa thị trường của một công ty cũng như nợ ngắn hạn và dài hạn cũng như bất kỳ khoản tiền mặt nào trên bảng cân đối kế toán của công ty.
3.29B
Beta Beta là một trong những chỉ số rủi ro phổ biến nhất được dùng làm thước đo thống kê. Các nhà phân tích sử dụng thước đo này thường xuyên khi họ cần xác định mức độ rủi ro của cổ phiếu.
0.93
Shares Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến cổ phiếu của một công ty hiện đang được nắm giữ bởi tất cả các cổ đông, bao gồm các khối cổ phiếu do các nhà đầu tư tổ chức nắm giữ và cổ phiếu hạn chế thuộc sở hữu của người nội bộ công ty.
211.25M
YTD Từ đầu năm đến nay (YTD) đề cập đến khoảng thời gian bắt đầu từ ngày đầu tiên của năm dương lịch hiện tại hoặc năm tài chính cho đến ngày hiện tại. từ viết tắt của nó thường sửa đổi các khái niệm như lợi nhuận đầu tư và thay đổi giá.
-16.78 %

Sự kiện sắp tới Black Stone Minerals

Tất cả sự kiện
Không có sự kiện sắp tới nào được lên lịch

Biểu đồ chứng khoán Black Stone Minerals

Phân tích chứng khoán Black Stone Minerals

Chỉ số Công ty Ngành công nghiệp
P/E (LTM) Cho biết khoản đầu tư của nhà đầu tư vào công ty sẽ mang lại lợi nhuận trong bao nhiêu năm trong 12 tháng qua.
14.44 10.96
P/BV (LTM) Hiển thị tỷ lệ giá thị trường của cổ phiếu so với giá trị sổ sách hiện tại.
3.71 1.34
EV/EBITDA (LTM) Thể hiện tỷ lệ giá trị của công ty trên EBITDA trước thuế trong 12 tháng qua.
13.12 7.04
Net Debt/EBITDA (LTM) Tỷ lệ nợ của một công ty, cho biết công ty sẽ cần sử dụng dòng tiền trong bao lâu để trả hết nợ của mình trong 12 tháng qua.
0.24 1.56
ROE (LTM) Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn cổ phần của công ty. Nói cách khác, ROE cho biết lợi nhuận ròng của công ty tính trên vốn đầu tư là bao nhiêu trong 12 tháng qua.
20.97 11.57

Thay đổi giá Black Stone Minerals mỗi năm

11.92$ 15.59$
tối thiểu Tối đa

Phân tích tóm tắt Black Stone Minerals

Nhận quyền truy cập
đến xếp hạng cổ phiếu Finrange
Với mức giá này, bạn sẽ có thể sử dụng dịch vụ mà không bị hạn chế, tất cả thông tin sẽ có sẵn
Lấy 7 ngày miễn phí

Cơ cấu cổ đông Black Stone Minerals

Doanh thu và thu nhập ròng Black Stone Minerals

Tất cả các thông số

Về công ty Black Stone Minerals

Black Stone Minerals, LP, cùng với các công ty con, sở hữu và quản lý các mỏ dầu và khí đốt tự nhiên. Nó sở hữu các quyền lợi khoáng sản trong khoảng 16,8 triệu mẫu đất, không tham gia vào lợi ích bản quyền trong 1,8 triệu mẫu đất và chi phối quyền lợi bản quyền trong 1,7 triệu mẫu đất nằm ở 41 tiểu bang của Hoa Kỳ. Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, công ty có tổng trữ lượng dầu và khí tự nhiên đã được chứng minh ước tính là 55.987 thùng dầu tương đương. Black Stone Minerals, LP được thành lập vào năm 1876 và có trụ sở tại Houston, Texas.
Địa chỉ:
1001 Fannin Street, Houston, TX, United States, 77002
Tên công ty: Black Stone Minerals
Mã tổ chức phát hành: BSM
ISIN: US09225M1018
Quốc gia: Hoa Kỳ
Trao đổi: NYSE
Tiền tệ: $
ngày IPO: 2015-05-01
ngành: Năng lượng
Địa điểm: https://www.blackstoneminerals.com